Tiếng Anh lớp 3 Review 3 trang 58 Phonics Smart
Bài làm:
Bài 1
1. Look and write the letters.
(Nhìn và viết các chữ cái.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
1 – c |
2 – b |
3 – e |
4 – d |
5 – f |
6 – a |
1 - c. lamp (đèn)
2 - b. dining room (phòng ăn)
3 - e. living room (phòng khách)
4 - d. armchair (ghế bành)
5 - f. bookcase (tủ sách)
6 - a. garden (vườn)
Bài 2
2. Read and write.
(Đọc và viết.)
Lời giải chi tiết:
a. garden |
b. radio |
c. flowers |
d. balls |
e. tree |
a. She’s in the garden. (Cô ấy ở trong vườn.)
b. There is a radio on the table. (Có một cái ra-đi-ô ở trên bàn.)
c. There are flowers. (Có những bông hoa.)
d. There are balls under the table. (Có những quả bóng ở dưới bàn.)
e. There is a helicopter in the tree. (Có một chiếc máy bay trực thăng ở bên trong cái cây)
Bài 3
3. Draw your bedroom and say.
(Vẽ phòng ngủ của bạn và nói.)
This is my bedroom. There is a bed. There are pictures on the wall.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Có một chiếc giường. Có vài bức tranh treo trên tường.)
Phương pháp giải:
*Vẽ
*Nói
Lời giải chi tiết:
This is my bedroom. There is a bed. There is a table and a chair. There are trees. There are pictures on the wall. There are books on the bookshelf.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Có một cái giường. Có một cái bàn và một cái ghế. Có vài chậu cây. Có vài bức tranh treo trên tường. Có vài quyển sách ở trên giá sách.)
Bài 4
4. Listen and tick (√).
(Nghe và đánh dấu (√).)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. How many rooms are there in your house?
(Có bao nhiêu phòng trong căn nhà của bạn?)
There are seven rooms. A living room, a bathroom, 3 bedrooms, a kitchen and a dining room.
(Có 7 căn phòng: 1 phòng khách, một phòng tắm, 3 phòng ngủ, 1 phòng bếp và 1 phòng ăn.)
Your house is big. (Nhà của bạn thật lớn.)
b. Where is your grandfather? (Ông của bạn đâu rồi?)
He’s in the living room. Oh, no, he’s in the garden.
(Ông ở trong phòng khách. À không, ông ở ngoài vườn.)
c. Is there a computer in your room? (Có một cái máy vi tính trong phòng bạn phải không?)
No there isn’t. There is a radio. (Không phải. Có một cái đài.)
d. Where is the mirror? (Cái gương đâu rồi?)
It’s on the bookcase. (Nó ở trên giá sách ấy.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
5. Read and write Yes or No.
(Đọc và viết Yes (Có) hoặc No (Không).)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. There is a TV. No
(Có một cái ti vi. Không)
b. There are pictures. Yes
(Có những bức tranh. Có)
c. There is a lamp in the cupboard. Yes
(Có một cây đèn ở trên tủ đựng đồ. Có)
d. There are trees in the garden. No
(Có nhiều cây ở trong vườn. Không)
e. There is a bike under the tree. Yes
(Có môt chiếc xe đạp ở dưới cái cây. Có)
Bài 6
6. Let’s play: Snakes and ladders.
(Hãy chơi: trò chơi Rắn và chiếc thang.)
Phương pháp giải:
Cách chơi:
Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xúc xắc để di chuyển trên bàn cờ. Tuy nhiên, trên đường đi sẽ có những ô có cái thang và con rắn. Nếu đi vào ô có đầu rắn, bạn sẽ bị tuột xuống lại ô có đuôi rắn. Nếu đi vào ô có cái thang, bạn sẽ leo lên đến đích nhanh hơn. Di chuyển vào ô nào thì xem màu sắc trong ô để làm theo chỉ dẫn sau.
Màu hồng: Di chuyển vào ô có màu hồng này thì nhìn đồ vật trong ô và đặt câu.
Ví dụ:
There is/ are ___.
Màu xanh lá: Di chuyển vào ô có màu xanh lá này thì nhìn đồ vật có trong ô để đặt câu hỏi và trả lời. (Chú ý dấu (√) hoặc (X) để trả lời Yes hay No.)
Ví dụ:
Is there ___ in your room?
√ Yes, there is.
X No, there isn’t.
Màu xanh dương: Di chuyển vào ô có màu xanh này thì nhìn những đồ vật có trong ô để hỏi vị trí đồ vật ở đâu và trả lời.
Ví dụ:
Where is ___?
- ___ in/on/under ___.
Lời giải chi tiết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Để học tốt Tiếng Anh 3 - Phonics Smart, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 3 - Phonics Smart đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
- 👉 Unit: Welcome.
- 👉 Unit 1: This is my mother.
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 2: I have got a doll.
- 👉 Unit 3: He has got blue eyes.
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 4: I love my room.
- 👉 Unit 5: There are five rooms in my house.
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 6: I like chicken.
- 👉 Unit 7: I have fish for dinner.
- 👉 Review 4
- 👉 Unit 8: I like swimming.
- 👉 Unit 9: My favourite sport is football.
- 👉 Review 5
- 👉 Unit 10: These are rubbers.
- 👉 Unit 11: I'm learning.
- 👉 Review 6
- 👉 Unit 12: The bird can fly.
- 👉 Unit 13: I go to school by bus.
- 👉 Review 7
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới