Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson Two trang 89 Family and Friends

1. Listen to the story again. 2. Listen and say. 3. Look at your classroom. Point and say. 4. Write.

Bài làm:

Bài 1

1. Listen to the story again.

(Nghe lại câu chuyện một lần nữa.)



Bài 2

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


  *Let’s learn! (Hãy học nào!)

- These are tables. (Đây là những cái bàn .) 

- Those are pencil cases. (Đó là những cái hộp bút.)


Bài 3

3. Look at your classroom. Point and say.

(Nhìn vào lớp học của bạn. Chỉ và nói.)


Phương pháp giải:

- These are + số nhiều. (Đây là ___  .) 

- Those are + số nhiều. (Đó là ____ .)

Lời giải chi tiết:

- Those are chairs.

   (Đó là những cái ghế.)

- Those are tables.

   (Đó là những cái bàn.)

- These are our pencil cases.

  (Đây là những hộp bút của chúng tôi.)

- These are chalks.

  (Đây là những viên phấn.)


Bài 4

4. Write.

(Viết.)

Phương pháp giải:

- These are + danh từ số nhiều. (Đây là ___  .) 

- Those are + danh từ số nhiều. (Kia là ____ .)

Lời giải chi tiết:

1. Those are bags.

    (Đó là những cái cặp.)

2. These are pencils.

    (Đây là những cây bút chì.)

3. These are pen.

    (Đây là những cây bút mực.)

4. Those are computers.

    (Đó là những chiếc máy tính.)


Let's talk!

Let’s talk! (Hãy nói!)

These are pencils. (Đây là những cây bút chì.)

Xem thêm lời giải Tiếng Anh 3 - Family and Friends

Để học tốt Tiếng Anh 3 - Family and Friends, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 3 - Family and Friends đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.

Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.