Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson One trang 16 Family and Friends

1. Listen, point and repeat. 2. Listen and chant. 3. Listen and read.

Bài làm:

Bài 1

1. Listen, point and repeat. 

(Nghe, chỉ và lặp lại.)


Pen (bút mực)

Eraser (cục tẩy)

Pencil (bút chì)

Pencil case (túi đựng bút)

Book (sách)


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo nhịp.)


pen: bút mực 

eraser: cục tẩy, gôm

pencil: bút chì

pencil case: hộp bút

book: quyển sách


Bài 3

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


1. This is his pencil case. (Đây là cây hộp bút của cậu ấy.)

     It’s orange and yellow. (Nó màu cam và vàng.)

2. Billy, that is her eraser. (Billy, đó là cục tẩy của chị ấy.)

3. Tim, that is his ruler. (Tim, đó là cây thước của cậu ấy.)

4. And this is my picture! (Và đây là bức tranh của em!)

    Oh, Billy! (Ồ,Billy!)

    Good job! (Giỏi lắm!)

Xem thêm lời giải Tiếng Anh 3 - Family and Friends

Để học tốt Tiếng Anh 3 - Family and Friends, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 3 - Family and Friends đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.

Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.