Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson Four trang 57 Family and Friends

1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and chant.3. Read the chant again. Say the words with sh, ch and th. 4. Look at the pictures. Write and say the words.

Bài làm:

Bài 1

1. Listen and point. Repeat

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


shshoes (đôi giày)

chchair (ghế)

ththree (số 3)


Bài 2

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Shirley has short hair. (Shirley có mái tóc ngắn.)

Her shoes are red. (Đôi giày của cô ấy màu đỏ.)

Her shirt is blue, (Áo sơ mi của cô ấy màu xanh,)

And she’s sitting on a chair. (Và cô ấy đang ngồi trên ghế.)

Shirley has three sheep, (Shirley có 3 con cừu.)

One, two, three. (1, 2, 3.)

Shirley wants to play, (Shirley muốn chơi,)

With you and with me. (Với các bạn và với tôi.)


Bài 3

3. Read the chant again. Say the words with sh, ch and th.

(Đọc lại phần đọc theo nhịp. Nói các từ có sh, ch và th.)



Bài 4

4. Look at the pictures. Write and say the words.

(Nhìn vào hình. Viết và nói các từ.)

Lời giải chi tiết:

1. sheep (con cừu)

2. thin (gầy)

3. chair (cái ghế)

4. T-shirt (áo thun)


Let's talk!

Let's talk! (Chúng ta cùng nói!)

The shoe is blue. (Chiếc giày màu xanh dương.)

Xem thêm lời giải Tiếng Anh 3 - Family and Friends

Để học tốt Tiếng Anh 3 - Family and Friends, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 3 - Family and Friends đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.

Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.