Unit 13. Where's my book? (Cuốn sách của tôi ở đâu?) trang 52 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới
Bài làm:
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. where
2. chair
Tạm dịch:
1. ở đâu
2. cái ghế
2. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. b
2. d
3. a
4. c
5. f
6. e
Tạm dịch:
1. tranh quảng cáo
2. cái ghế
3. áo khoác
4. quả bóng
5. cái giường
6. bức tranh
3. Do the puzzle. (Giải câu đố)
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. a
3. d
4. b
Tạm dịch:
1. Cuốn sách ở đâu?
2. Nó ở trên bàn.
3. Những cái áo khoác ở đâu?
4. Chúng ở phía sau cửa.
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)
Hướng dẫn giải:
1. b
2. c
3. d
4. a
Tạm dịch:
1. Đây là tấm ảnh quảng cáo của cậu à? - Vâng, đúng vậy.
2. Cái áo khoác của tôi ở đâu? - Nó ở trên giường.
3. Những cuốn sách này là của bạn phải không? - Không, nó không phải.
4. Những tấm ảnh của tôi ở đâu? - Chúng ở trên bàn.
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
1. Where are the chairs?
2. They are near the bed.
3. Where is the coat?
4. It is behind the door?
Tạm dịch:
1. Những cái ghế ở đâu?
2. Chúng ở gần cái giường.
3. Cái áo khoác ở đâu?
4. Nó ở sau cánh cửa.
C. SPEAKING (Nói)
Look, read and reply (Nhìn, đọc và trả lời)
Hướng dẫn giải:
a. He is in the bedroom.
b. It's on the table.
c. They're under the bed.
d. It's on the wall.
Tạm dịch:
a. Peter ở đâu?
Anh ấy ở trong phòng ngủ.
b. Bức tranh của anh ấy ở đâu?
Nó ở trên bàn.
c. Những quả bóng ở đâu?
Chúng ở dưới giường.
d. Cái bản đồ ở đâu?
Nó ở trên tường.
D. READING (Đọc)
1. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. a
3. b
Tạm dịch:
Cái áo ở đâu?
1. Nó ở dưới bàn.
2. Nó ở trên bàn.
3. Nó ở cạnh bàn.
2. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)
Hướng dẫn giải:
1. in
2. behind / next to
3. on
4. under
5. on
Tạm dịch:
Đây là phòng ngủ của tôi. Có 1 chiếc giường trong phòng. Cũng có 1 cái bàn. Có 2 cái ghế cạnh bàn. Có nhiều sách trên giường. Có nhiều bóng dưới bàn. Có 1 cái tranh dán tường trên tường.
E. WRITING (Viết)
1. Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. A: Where's the chair?
B: It's behind the desk.
2. A: Where's the ball?
B: It's under the bed.
3. A: Where are the posters / pictures?
B: They're on the wall.
4. A: Where are the coats?
B: They're on the bed.
Tạm dịch:
1. A: Cái ghế ở đâu?
B: Nó ở sau cái bàn.
2. A : Quả bóng ở đâu?
B: Nó ở dưới cái giường.
3. A: Bức tranh/ tranh dán tường ở đâu?
B: Chúng ở trên tường.
4. A: Những cái áo khoác ở đâu?
B: Chúng ở trên giường.
2. Look and write the answer. (Nhìn và viết câu trả lời)
Hướng dẫn giải:
1. They are on the wall.
2. It is behind the table.
3. It's on the wall.
4. They're on the table.
5. They're under the bed.
Tạm dịch:
1. Áo khoác ở đâu?
Chúng đang ở trên tường.
2. Ghế ở đâu?
Nó nằm phía sau cái bàn.
3. Tấm poster ở đâu?
Nó trên tường.
4. Nhưng quyển sách ở đâu?
Chúng ở trên bàn.
5. Quả bóng ở đâu?
Chúng dưới giường.
3. Write about your things. (Viết về những thứ của bạn.)
Tạm dịch:
1. Cặp sách của bạn ở đâu?
2. Vở của bạn ở đâu?
3. Áo khoác của bạn ở đâu?
4. Những tấm ảnh của bạn ở đâu?
Xemloigiai.com
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- 👉 Unit 1. Hello
- 👉 Unit 2. What's your name? - Bạn tên là gì?
- 👉 Unit 3. This is Tony - Đây là Tony
- 👉 Unit 4. How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?
- 👉 Unit 5. Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không?
- 👉 Unit 6. Stand up - Đứng lên
- 👉 Unit 7. That's my school - Đó là trường tôi
- 👉 Unit 8. This is my pen - Đây là bút máy của tôi
- 👉 Unit 9. What colour is it? - Nó màu gì?
- 👉 Unit 10. What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao?
- 👉 Unit 11. This is my family - Đây là gia đình tôi
- 👉 Unit 12. This is my house - Đây là nhà của tôi
- 👉 Unit 13. Where's my book - Quyển sách của tôi ở đâu?
- 👉 Unit 14. Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?
- 👉 Unit 15. Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?
- 👉 Unit 16. Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?
- 👉 Unit 17. What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?
- 👉 Unit 18. What are you doing? - Bạn đang làm gì?
- 👉 Unit 19. They're in the park - Họ ở trong công viên
- 👉 Unit 20. Where's Sa Pa? Sa Pa ở đâu?
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới