Unit 14. Are there any posters in the room? (Có tấm áp phích quảng cáo nào trong phòng không?) trang 56 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới
Bài làm:
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. cup
2. fan
Tạm dịch:
1. cái cốc
2. cái quạt
2. Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành)
Hướng dẫn giải:
1. room
2. table
3. sofa
4. cupboard
Tạm dịch:
1. Đây là phòng khách.
2. Có 1 cái bàn.
3. Có 1 cái sofa.
4. Có 1 cái giá để bát.
3. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn các từ.)
Hướng dẫn giải:
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. d
3. b
4. a
Tạm dịch:
1. Có 1 cái bàn trong phòng ngủ.
2. Có 4 bức tranh trên bàn.
3. Có bất kỳ cái ghế nào trong phòng khách không?
4. Có bao nhiêu áp phích ở đó?
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)
Hướng dẫn giải:
1. d
2. c
3. a
4. b
Tạm dịch:
1. Cái áo khoác của tôi ở đâu? - Nó ở sau cửa.
2. Những cái bút chì của tôi ở đâu? - Chúng ở dưới ghế.
3. Có bao nhiêu cái cốc ở đó? - Có 2 cái.
4. Có ghế sofa nào trong phòng khách không? - Có.
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
1. There is a picture on the wall.
2. Are there any tables in the room?
3. How many chairs are there?
4. There are five chairs.
Tạm dịch:
1. Có 1 bức tranh trên tường.
2. Có bất kỳ cái bàn nào trong phòng không?
3. Có bao nhiêu cái ghế ở đó?
4. Có 5 cái ghế.
C. SPEAKING (Nói)
Look, read and reply (Nhìn, đọc và trả lời)
Tạm dịch:
a. Có tấm áp phích / bản đồ nào trong phòng của bạn hay không?
b. Có bất kì quả bóng/ áp phích/ bức ảnh nào trong phòng của bạn không?
c. Có bao nhiêu bàn học/ ghế trong phòng học của bạn?
d. Có bao nhiêu cái bàn/ ghế ở đó?
D. READING (Đọc)
1. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)
Hướng dẫn giải:
1. kitchen
2. TV
3. two
4. chairs
5. on
Tạm dịch:
Đây là phòng bếp của chúng tôi. Có 1 cái tủ bát cạnh cửa. Có 1 cái TV trên tủ bát. Có 2 tranh treo tường trên tường. Có 1 cái bàn và 6 cái ghế. Có nồi cơm điện trên bàn.
2. Read and tick (v) (Đọc và đánh dấu)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
1. Có một cái tủ quân áo gần cửa.
2. Có 1 cái TV trên bàn.
3. Có 2 cái áp phúc trên tường.
4. Có 6 cái ghế ở bàn.
5. Có 1 cái nồi cơm trên bàn.
E. WRITING (Viết)
1. Read and write. (Đọc và viết)
1. A: Are there any chairs in the room?
B: Yes, __________ .
2. A: Are there any posters on the wall?
B: No, __________ .
3. A: Are there any cups in the cupboard?
B: Yes, __________ .
4. A: Are there any photos on the table?
B: No, __________ .
Hướng dẫn giải:
1. there are.
2. there aren't.
3. there are.
4. there aren't.
Tạm dịch:
1. A: Có bất kỳ cái ghế nào trong phòng không?
B: Có.
2. A: Có bất kỳ tấm áp phích nào trong phòng không?
B: Không.
3. A: Có bất kì cái cốc nào trong tủ bát không?
B: Có.
4. A: Có bất kì bức tranh nào trên bàn không?
B: Không.
2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời.)
Hướng dẫn giải:
1. There are two.
2. There are two.
3. There are six.
4. There are six.
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu cái áo khoác trên giường? - Có 2.
2. Có bao nhiêu bức tranh trên tường? - Có 2.
3. Có bao nhiêu cái cốc trên bàn? - Có 6.
4. Có bao nhiêu cái ghế trong phòng? - Có 6.
3. Write about things in your house. (Viết về những thứ trong nhà của bạn.)
1. Are there any posters on the wall of your living room?
2. How many chairs are there in your kitchen?
3. Are there any computers in your room?
4. How many coats are there in your wardrobe?
Tạm dịch:
1. Có tấm áp phích nào trên tường trong phòng khách nhà bạn không?
2. Có bao nhiêu cái ghế trong phòng bếp nhà bạn?
3. Có cái máy tính nào trong phòng của bạn không?
4. Có bao nhiêu cái áo khoác trong tủ quần áo của bạn?
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 14. Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- 👉 Unit 1. Hello
- 👉 Unit 2. What's your name? - Bạn tên là gì?
- 👉 Unit 3. This is Tony - Đây là Tony
- 👉 Unit 4. How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?
- 👉 Unit 5. Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không?
- 👉 Unit 6. Stand up - Đứng lên
- 👉 Unit 7. That's my school - Đó là trường tôi
- 👉 Unit 8. This is my pen - Đây là bút máy của tôi
- 👉 Unit 9. What colour is it? - Nó màu gì?
- 👉 Unit 10. What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao?
- 👉 Unit 11. This is my family - Đây là gia đình tôi
- 👉 Unit 12. This is my house - Đây là nhà của tôi
- 👉 Unit 13. Where's my book - Quyển sách của tôi ở đâu?
- 👉 Unit 14. Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?
- 👉 Unit 15. Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?
- 👉 Unit 16. Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?
- 👉 Unit 17. What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?
- 👉 Unit 18. What are you doing? - Bạn đang làm gì?
- 👉 Unit 19. They're in the park - Họ ở trong công viên
- 👉 Unit 20. Where's Sa Pa? Sa Pa ở đâu?
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới