Unit 20. Where's Sa Pa? (Sa Pa ở đâu?) trang 80 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới
Bài làm:
A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
![](/assets/sbt/picture/2018/0929/pic-1-unit-20-ta3m.jpg)
Hướng dẫn giải:
1. far
2. north
Tạm dịch:
1. xa
2. phía bắc
2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn từ.)
Hướng dẫn giải:
3. Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. This is Ha Noi.
It's in north Viet Nam.
2. This is Hue.
It's in central Viet Nam.
3. This is Ho Chi Minh City.
It's in south Viet Nam.
4. This is Ha Long Bay.
It's in north Viet Nam.
Tạm dịch:
1. Đây là Hà Nội.
Nó ở Miền bắc Việt Nam.
2. Đây là Huế.
Nó ở trung tâm Việt Nam.
3. Đây là Thành phố Hồ Chí Minh.
Nó ở miền Nam Việt Nam.
4. Đây là Vịnh Hạ Long.
Nó ở miền Bắc Việt Nam.
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. d
2. a
3. b
4. c
Tạm dịch:
1. Hải Phòng ở đâu? - Nó ở miền Bắc.
2. Hải Phòng ở gần Hà Nội phải không? - Vâng, đúng vậy.
3. Cần Thơ ở đâu? - Nó ở miền Nam.
4. Cần Thơ gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không? - Không, không phải.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
it / central / nice / near / far
Mai: This is Da Nang, Linda
Linda: Oh, it's very (1) ______. Where is (2) ______, Mai?
Mai: It's in (3) ______ Viet Nam.
Linda: Is it (4) ______ from Hue?
Mai: No, it isn't.
Linda: Is it (5) ______ Hue?
Mai: Yes, it is.
Hướng dẫn giải:
1. nice
2. it
3. central
4. far
5. near
Tạm dịch:
Mai: Đây là Đà Nẵng, Linda.
Linda: Oh, nó rất đẹp. Nó ở đâu vậy Mai?
Mai: Nó ở trung tâm của Việt Nam.
Linda: Nó xa Huế phải không?
Mai: Không, nó không xa.
Linda: Vậy nó gần Huế à?
Mai: Vâng, đúng vậy.
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
1. Hai Duong / where / is
=> ___________________?
2. it / is / Ha Noi / near
=> ___________________?
3. Can Tho / is / in / Viet Nam / south
=> ___________________?
4. it / is / far / Ho Chi Minh City / from
=> ___________________?
Hướng dẫn giải:
1. Where is Hai Duong?
2. Is it near Ha Noi?
3. Is Can Tho in south Viet Nam?
4. Is it far from Ho Chi Minh City?
Tạm dịch:
1. Hải Dương ở đâu?
2. Nó ở gần Hà Nội phải không?
3. Cần Thơ ở miền Nam của Việt Nam phải không?
4. Nó xa thành phố Hồ Chí Minh phải không?
C. SPEAKING (Nói)
Read and reply (Đọc và trả lời)
Answer vary
Tạm dịch:
1. Sa Pa ở đâu?
2. Nó xa Hà Nội phải không?
3. Nha Trang ở đâu?
4. Nha Trang gần Huế phải không?
D. READING (Đọc)
1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
many / north / far / nice / in
Hi! My name is Trang. My family is (1) ______ Ha Long Bay. It is in (2) ______ Viet Nam. Ha Long Bay is (3) ______ from Ha Noi. It is near Uong Bi. There are (4) ______ islands in the sea. They are very (5) ______ . I like this place very much.
Hướng dẫn giải:
1. in
2. north
3. far
4. many
5. nice
Tạm dịch:
Xin chào! Tên của tôi là Trang. Gia đình tôi ở Vịnh Hạ Long. Nó ở phía Bắc của Việt Nam. Vịnh Hạ Long xa Hà Nội. Nó gần Uông Bí. Có nhiều đảo ở biển. Chúng rất đẹp. Tôi thích nơi này rất nhiều.
2. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi.)
1. What is the girl's name?
=> ________________________.
2. Where is Ha Long Bay?
=> ________________________.
3. Is it near Ha Noi?
=> ________________________.
4. Are there many islands in the sea?
=> ________________________.
5. Does she like Ha Long Bay?
=> ________________________.
Hướng dẫn giải:
1. Her name is Trang.
2. It is in north Viet Nam.
3. No, it isn't.
4. Yes, there are many.
5. Yes, she likes it very much.
Tạm dịch:
1. Tên của cô gái là gì? - Tên của cô ấy là Trang.
2. Vịnh Hạ Long ở đâu? - Nó ở miền Bắc Việt Nam.
3. Nó ở gần Hà Nội không? - Không, nó không gần Hà Nội.
4. Có nhiều đảo ở biển phải không? - Đúng vậy, có rất nhiều.
5. Cô ấy có thích Vịnh Hạ Long không? - Có, cô ấy thích nơi đó rất nhiều.
E. WRITING (Viết)
1. Look and write. (Nhìn và viết)
Hướng dẫn giải:
1. Da Nang is in central Viet Nam.
It is near Hue.
2. Quang Ninh is in north Viet Nam.
It's far from Ha Noi.
3. Dong Nai is in south Viet Nam.
It is near Ho Chi Minh City.
4. Binh Dinh is in central Viet Nam.
It is far from Hue.
Tạm dịch:
1. Đà Nẵng ở trung tâm của Việt Nam.
Nó ở gần Huế.
2. Quảng Ninh ở miền Bắc Việt Nam.
Nó xa Hà Nội.
3. Đồng Nai ở miền Nam Việt Nam.
Nó gần Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Bình Định ở trung tâm Việt Nam.
Nó xa Huế.
2. Read and write. (Đọc và viết)
Tạm dịch:
1. Bạn ở đâu Việt Nam?
2. Nơi ở của bạn ở trung tâm Việt Nam phải không?
3. Nơi ở của bạn ở gần thành phố phải không?
4. Nơi ở của bạn ở xa thành phố phải không?
3. Write about your hometown / village. (Viết về quê / ngôi làng của bạn)
This is ______.
It is in ______.
Tạm dịch:
Đây là _______
Nó ở ______
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- 👉 Unit 1. Hello
- 👉 Unit 2. What's your name? - Bạn tên là gì?
- 👉 Unit 3. This is Tony - Đây là Tony
- 👉 Unit 4. How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?
- 👉 Unit 5. Are they your friends - Họ là bạn của bạn phải không?
- 👉 Unit 6. Stand up - Đứng lên
- 👉 Unit 7. That's my school - Đó là trường tôi
- 👉 Unit 8. This is my pen - Đây là bút máy của tôi
- 👉 Unit 9. What colour is it? - Nó màu gì?
- 👉 Unit 10. What do you do at break time? - Bạn làm gì vào giờ giải lao?
- 👉 Unit 11. This is my family - Đây là gia đình tôi
- 👉 Unit 12. This is my house - Đây là nhà của tôi
- 👉 Unit 13. Where's my book - Quyển sách của tôi ở đâu?
- 👉 Unit 14. Are there any posters in the room? - Có nhiều áp phích trong phòng không?
- 👉 Unit 15. Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không?
- 👉 Unit 16. Do you have any pets? - Bạn có thú cưng nào không?
- 👉 Unit 17. What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?
- 👉 Unit 18. What are you doing? - Bạn đang làm gì?
- 👉 Unit 19. They're in the park - Họ ở trong công viên
- 👉 Unit 20. Where's Sa Pa? Sa Pa ở đâu?
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới