Unit 5: There are five rooms in my house. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Bài làm:
Bài 1
1: Look and tick or cross.
(Nhìn và tích hoặc đánh dấu nhân.)
Lời giải chi tiết:
bedroom: phòng ngủ
bathroom: phòng tắm
living room: phòng khách
kitchen: phòng bếp
Bài 2
2: Listen and write the numbers.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. There is a living room in my house. There is a kitchen and three bedrooms.
(Có 1 phòng khách trong nhà của tôi. Có 1 phòng bếp và 3 phòng ngủ.)
b. There is a living room and a kitchen in my house. There are two bedrooms.
(Có 1 phòng khách và 1 phòng bếp trong nhà của tôi. Có 2 phòng ngủ.)
c. There is a kitchen in my house. There are two living rooms. And there are three bedrooms.
(Có 1 phòng bếp ở trong nhà tôi. Có 2 phòng khách. Và có 3 phòng ngủ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3: Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh vào True hoặc False.)
Phương pháp giải:
a. There are five rooms in my house. (Có 5 phòng trong nhà của tôi.)
b. There are three bedrooms. (Có 3 phòng ngủ.)
c. There is a living room. (Có 1 phòng khách.)
d. The kitchen is big. (Phòng bếp to.)
Lời giải chi tiết:
a. True |
b. False |
c. True |
d. True |
Bài 4
4: Read and complete the sentences.
(Đọc và hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
a. There are four rooms in my house.(Có 4 phòng trong nhà của tôi.)
b. There is a kitchen in my house.(Có 1 phòng bếp trong nhà của tôi.)
c. There are three bedrooms in my house.(Có 3 phòng ngủ trong nhà của tôi.)
d. There is a bathroom in my house.(Có 1 phòng tắm trong nhà của tôi.)
Bài 1
1: Choose and write.
(Chọn và viết.)
Lời giải chi tiết:
a. on (trên) |
b. under (dưới) |
c. in (ở trong) |
d. wall (tường) |
e. garden (vườn) |
f. dining room (phòng ăn) |
Bài 2
2: Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Where is the radio? (Cái đài ở đâu?)
It’s on the bookcase. (Nó ở trên tủ sách.)
2. Where is your grandmother? (Bà của bạn ở đâu?)
She’s in the living room. (Bà ấy ở phòng khách.)
3. Where is the cupboard? (Cái tủ ở đâu?)
It’s under the table. (Nó ở dưới bàn.)
4. Where is your father? (Bố của bạn ở đâu?)
He’s in the garden. (Ông ấy ở trong vườn.)
5. Where is the camera? (Máy ảnh ở đâu?)
It’s in the cupboard. (Nó ở trong tủ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3: Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. Where is your mother? (Mẹ của bạn ở đâu?)
She’s in the kitchen. (Bà ấy ở trong phòng bếp.)
b. There is a lamp in the room. (Có 1 cái đèn ở trong phòng.)
Where is the lamp? (Cái đèn ở đâu?)
It’s on the wall. (Nó ở trên tường.)
c. Is there a bookcase? (Có 1 tủ sách phải không?)
Yes, there is. It’s in the living room. (Đúng vậy. Nó ở trong phòng khách.)
d. Where is your father? (Bố của bạn ở đâu?)
He’s in the kitchen. (Ông ấy ở trong phòng bếp.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4: Look at the pictures. Read and match.
(Nhìn vào tranh. Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
Câu hỏi:
a. Where is the mirror? (Cái gương ở đâu?)
b. Where is your grandfather? (Ông của bạn ở đâu?)
c. Where is your sister? (Chị gái của bạn ở đâu?)
d. Where is the picture? (Bức tranh ở đâu?)
e. Where is the clock? (Đồng hồ ở đâu?)
Câu trả lời:
She’s in the dining room. (Cô ấy đang ở trong phòng ăn.)
It’s on the wall. (Nó ở trên tường.)
It’s on the cupboard. (Nó ở trên tủ.)
It’s under the table. (Nó ở dưới bàn.)
He’s in the garden. (Ông ấy ở trong vườn.)
Lời giải chi tiết:
Bài 1
1: Write the words.
(Viết từ.)
Lời giải chi tiết:
a. tree (cây)
b. flower (hoa)
c. garden (vườn)
d. wall (tường)
e. table (bàn)
Bài 2
2: Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ các đường thẳng.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.There is a camera on the bookcase. (Có 1 chiếc máy ảnh trên tủ sách.)
b.There are trees in the garden. (Có rất nhiều cây trong vườn.)
c.There are flowers under the table. (Có nhiều hoa dưới bàn.)
d.There is a picture on the wall. (Có 1 bức tranh trên tường.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3: Read and find the room.
(Đọc và tìm phòng.)
Phương pháp giải:
a. There is a radio on the cupboard. (Có 1 cái đài ở trên tủ.)
b. There are flowers under the table. (Có nhiều hoa ở dưới bàn.)
c. There are pictures on the wall. (Có nhiều tranh ở trên tường.)
d. There are flowers in the garden. (Có nhiều hoa ở trong vườn.)
e. There is a mirror on the wall. (Có 1 cái gương ở trên tường.)
Lời giải chi tiết:
a. Room A |
b. Room B |
c. Room A |
c. Room A |
d. Room A |
Bài 4
4: Unscramble the sentences.
(Sắp xếp các từ.)
Lời giải chi tiết:
a. There is a kid under the table. (Có 1 đứa bé ở dưới bàn.)
b. There are flowers in the living room. (Có nhiều hoa trong phòng khách.)
c. There is a clock on the wall. (Có 1 chiếc đồng hồ trên tường.)
d. There are pictures under the sofa. (Có nhiều tranh dưới ghế sofa.)
Bài 1
1: Listen and write.
(Nghe và viết.)
a. There is a bathroom.
A small bathroom
In my ________.
b. There are _________.
Nice flowers
In my _________.
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. There is a bathroom. (Có 1 phòng tắm.)
A small bathroom. (1 phòng tắm nhỏ.)
In my house. (Trong nhà của tôi.)
b. There are flowers. (Có rất nhiều hoa.)
Nice flowers. (Nhiều hoa rất đẹp.)
In my garden. (Ở trong vườn.)
Lời giải chi tiết:
a. bathroom (phòng tắm) - house (nhà)
b. flowers (hoa) - garden (vườn)
Bài 2
2: Write the words with the same sound in the correct column. Say.
(Viết từ cùng với âm giống nhau vào đúng cột.Đọc.)
Phương pháp giải:
father: bố
mouth: miệng
flower: hoa
classmate: bạn cùng lớp
house: nhà
bathroom: phòng tắm
armchair: ghế bành
round: tròn
Lời giải chi tiết:
- father, classmate, bathroom, armchair.
- mouth, flower, house, round.
Bài 1
1: Choose and write the words.
(Chọn và viết từ.)
Lời giải chi tiết:
a. Water the flowers. (Tưới hoa.)
b. Clean the house. (Dọn nhà.)
c. Wash the dishes. (Rửa bát.)
d. Make the bed. (Dọn giường.)
Bài 2
2: Draw and complete the sentences.
(Vẽ và hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
I help my parents clean the house. (Tôi giúp bố mẹ dọn nhà.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Học kì 1
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Unit Welcome - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 1. This is my mother. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 2. I have got a doll.- SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 3: He has got blue eyes - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 4: I love my room. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 6: I like chicken. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
Để học tốt Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart, loạt bài giải bài tập Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới