Unit Starter. Hello - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
Bài làm:
Bài 1
1. Trace and circle.
(Xem gợi ý và khoanh đáp án đúng.)
Phương pháp giải:
-
My name’s Tim/ Billy. (Tên của tôi là Tim/ Billy.)
-
My name’s Rosy/ Billy. (Tên của tôi là Rosy/ Billy.)
-
My name’s Miss Jones/ Tim. (Tên của tôi là Miss Jones/ Tim.)
-
My name’s Miss Jones/ Rosy. (Tên của tôi là Miss Jones/ Tim.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Draw yourself and write.
(Vẽ bản thân bạn và viết.)
Phương pháp giải:
What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
My name’s _____. (Tên của tôi là _____.)
Bài 1
1. Write.
(Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Hello. (Xin chào.)
Hello. (Xin chào.)
2. How are you? (Bạn có khoẻ không?)
I’m fine. (Tớ khoẻ.)
3. What’s your name? (Bạn tên là gì?)
My name’s Tim. (Tớ tên là Tim.)
4. Goodbye. (Tạm biệt.)
Bye. (Tạm biệt.)
Bài 2
2. Match
(Nối.)
Lời giải chi tiết:
1 – b |
2 – c |
3 – d |
4 – a |
1 - b
- Hello. (Xin chào.)
- Hello. (Xin chào.)
2 - c
- How are you? (Bạn khỏe không?)
- I’m fine. (Mình khỏe.)
3 - d
- What’s your name? (Tên bạn là gì?)
- My name’s Tim. (Tên mình là Tim.)
4 - a
- Goodbye. (Tạm biệt nhé.)
- Bye. (Tạm biệt.)
Bài 1
1. Write. Then point and say.
(Viết. Đếm và nói.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Write the numbers or words.
(Viết số hoặc chữ.)
Phương pháp giải:
One. (Một.)
Two. (Hai.)
Three. (Ba.)
Four. (Bốn.)
Five. (Năm.)
Six. (Sáu.)
Seven. (Bảy.)
Eight. (Tám.)
Nine. (Chín.)
Ten. (Mười.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Write.
(Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m nine. (Tớ 9 tuổi.)
2. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m six. (Tớ 6 tuổi.)
3. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
I’m ten. (Tớ 10 tuổi.)
Bài 1
1. Look and draw the line.
(Nhìn và vẽ đường kẻ.)
Phương pháp giải:
Các con nối các chữ cái theo thứ tụ trong bảng chữ cái.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Write the missing letters.
(Viết từ còn thiếu vào chỗ trống.)
Lời giải chi tiết:
Bài 1
1. Write.
(Viết.)
Phương pháp giải:
Red. (Màu đỏ.)
Brown. (Màu nâu.)
Pink. (Màu hồng.)
Green. (Màu xanh lá cây.)
Black. (Màu đen.)
Yellow. (Màu vàng.)
Orange. (Màu cam.)
Blue. (Màu xanh dương.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Read and color.
(Đọc và tô màu.)
Phương pháp giải:
Orange. (Màu cam.)
Red. (Màu đỏ.)
Black. (Màu đen.)
Brown. (Màu nâu.)
Green. (Màu xanh lá.)
Blue. (Màu xanh dương.)
Pink. (Màu hồng.)
Yellow. (Màu vàng.)
Lời giải chi tiết:
Các con tô hình theo các màu tương ứng.
Bài 3
3. Read, write, and color.
(Đọc, viết và tô màu.)
My favorite color is _____________.
Phương pháp giải:
My favorite color is _____________.
(Màu sắc yêu thích của tôi là __________.)
Lời giải chi tiết:
My favorite color is yellow. (Màu sắc yêu thích của tôi là màu vàng.)
Các bạn tô hình trên màu vàng.
Bài 1
1. Read and match.
(Đọc và nối đáp án đúng.)
Phương pháp giải:
Don’t talk, please! (Vui lòng không nói chuyện!)
Close your book, please! (Vui lòng đóng sách lại!)
Sit down, please! (Vui lòng ngồi xuống!)
Stand up, please! (Vui lòng đứng dậy!)
Open your book, please! (Vui lòng mở sách ra!)
Lời giải chi tiết:
1 - Stand up, please! (Vui lòng đứng dậy!)
2 - Sit down, please! (Vui lòng ngồi xuống!)
3 - Don’t talk, please! (Vui lòng không nói chuyện!)
4 - Close your book, please! (Vui lòng đóng sách lại!)
5 - Open your book, please! (Vui lòng mở sách ra!)
Bài 2
2. Write.
(Viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Open your book. (Mở sách của bạn ra.)
2. Stand up. (Đứng dậy.)
3. Don’t talk. (Đừng nói chuyện.)
4. Close your book. (Đóng sách của bạn lại.)
5. Sit down. (Ngồi xuống.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Học kì 1
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Unit 1. This is your doll - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- 👉 Unit 2. That is his ruler. - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- 👉 Unit 3. Let's find mom! - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- 👉 Review 1 - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- 👉 Unit 4. I like monkeys - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- 👉 Unit 5. Do you like yogurt? - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- 👉 Unit 6. I have a new friend. - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- 👉 Review 2 - SBT Tiếng Anh 3 - Family and Friends
Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
Để học tốt Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends, loạt bài giải bài tập Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới