Vocabulary - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Bài làm:
Câu 1: (Bài 1)
1. Choose the correct word to complete each sentence.
(Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
1. Many tourists damage / reduce the environment when they are travelling.
2. When ecotourists explore / discover a place, they often enjoy learning / talking about the culture there.
3. One way to help the local community is to buy local arts and parts / crafts.
4. Please go / follow walking paths and trails when you go hiking.
5. Sustainable / Mass tourism helps people keep benefits / profits local.
6. Tourists should not follow / hunt wild animals to protect the local environment.
7. Ecotourists respect the local businesses / cultures by learning about the customs and traditions of the places they visit.
8. Aware / Responsible tourists will avoid damaging the environment when they travel.
Lời giải chi tiết:
1.Many tourists damage the environment when they are travelling.
(Nhiều du khách làm hại môi trường khi họ đang đi du lịch.)
Giải thích: damage (v): làm hư hại
reduce (v): giảm
2.When ecotourists explore a place, they often enjoy learning about the culture there.
(Khi các nhà du lịch sinh thái khám phá một địa điểm, họ thường thích tìm hiểu về văn hóa ở đó.)
Giải thích: explore (v): khám phá
discover (v): phát hiện
learning (v): học tập
talking (v): nói chuyện
3.One way to help the local community is to buy local arts and crafts.
(Một cách để giúp đỡ cộng đồng địa phương là mua các tác phẩm thủ công và mĩ nghệ của địa phương.)
Giải thích: parts (n): phần
crafts (n): đồ thủ công
Cụm từ: arts and crafts: đồ thủ công và mĩ nghệ
4.Please follow walking paths and trails when you go hiking.
(Vui lòng đi theo các con đường đi bộ và đường mòn khi bạn đi bộ đường dài.)
Giải thích: go (v): đi
follow (v): đi theo
5.Sustainable tourism helps people keep profits local.
(Du lịch bền vững giúp mọi người giữ lợi nhuận tại chỗ.)
Giải thích: Sustainable (adj): bền vững
Mass (adj): số đông
benefits (n): lợi ích
profits (n): lợi nhuận
6.Tourists should not hunt wild animals to protect the local environment.
(Khách du lịch không nên săn bắt động vật hoang dã để bảo vệ môi trường địa phương.)
Giải thích: follow (v): đi theo
hunt (v): săn bắn
7.Ecotourists respect the local cultures by learning about the customs and traditions of the places they visit.
(Người du lịch sinh thái tôn trọng văn hóa địa phương bằng cách tìm hiểu về phong tục và truyền thống của những nơi họ đến thăm.)
Giải thích: businesses (n): việc kinh doanh
cultures (n): nền văn hóa
8.Responsible tourists will avoid damaging the environment when they travel.
(Khách du lịch có trách nhiệm sẽ tránh làm tổn hại đến môi trường khi họ đi du lịch.)
Giải thích: Aware (adj): nhận thức
Responsible (adj): có tinh thần trách nhiệm
Câu 2: (Bài 2)
2. Complete these sentences by filling in each blank with ONE word in the box. There is ONE extra word you will not need.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ trong hộp. Có MỘT từ bổ sung mà bạn sẽ không cần.)
aware impact litter responsible
for on of (x2) to
1. Everyone is (1) _________(2) _________ protecting the environment.
2. Tourists should be (3) _________(4) _________ the possible damage that travel may cause to the environment.
3. The (5) _________ (6) _________ tourism on the local crea could be both positive and negative.
4. Many tourists throw (7) _________ (8) _________the streets.
Lời giải chi tiết:
1.Everyone is (1) responsible(2) for protecting the environment.
(Mọi người đều có trách nhiệm bảo vệ môi trường.)
Giải thích: Cụm từ: responsible for: có trách nhiệm với
2.Tourists should be (3) aware(4) of the possible damage that travel may cause to the environment.
(Khách du lịch nên nhận thức về những thiệt hại có thể xảy ra mà việc du lịch có thể gây ra cho môi trường.)
Giải thích: Cụm từ: aware of: nhận thức về
3.The (5) impact(6) of tourism on the local crea could be both positive and negative.
(Tác động của du lịch đối với khu vực địa phương có thể là cả tích cực và tiêu cực.)
Giải thích: Cụm từ: impact of: tác động đến
4.Many tourists throw (7) litter(8) on the streets.
(Nhiều du khách vứt rác bừa bãi trên đường phố.)
Câu 3: (Bài 3)
3. Choose the best answers to complete the sentences.
(Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)
1. There are many things for tourists to ________ on the island.
A. explore B. explain C. explode D. expand
2. Avoid ________ water when you take a bath.
A. washing B. waiting C. wasting D. waking
3. There is a ________ market along this river.
A. flowing B. swimming C. floating D. boating
4. ________ tourism has a lot of negative impact on the environment.
A. Mass B. Massive C. Eco- D. Eco-friendly
5. We followed a ________ in the forest.
A. way B. trail C. road D. street
6. Are you ________ of the importance of protecting the environment?
A. interested B. aware C. fond D. responsible
7. There is a ________ for you to walk along the coast.
A. street B. highway C. path D. driveway
8. ________ people are very friendly and welcoming to the tourists.
A. Home B. Inside C. Foreign D. Local
Lời giải chi tiết:
1. A
There are many things for tourists to explore on the island.
(Có rất nhiều điều để du khách khám phá trên đảo.)
A. explore (v): khám phá
B. explain (v): giải thích
C. explode (v): phát nổ
D. expand (v): mở rộng
2. C
Avoid wasting water when you take a bath.
( Tránh rửa nước khi bạn đi tắm.)
A. washing (n): rửa
B. waiting (n): chờ đợi
C. wasting (n): lãng phí
D. waking (n): đi dạo
3. C
There is a floating market along this river.
(Có một chợ nổi dọc theo con sông này.)
A. flowing (adj): chảy
B. swimming (n): bơi lội
C. floating (adj): nổi
D. boating (n): chèo thuyền
4. A
Mass tourism has a lot of negative impact on the environment.
(Số đông du lịch có nhiều tác động tiêu cực đến môi trường.)
A. Mass (adj): số đông
B. Massive (adj): to lớn
C. Eco- (adj): sinh thái
D. Eco-friendly: thân thiện với môi trường
5. B
We followed a trail in the forest.
(Chúng tôi đi theo một con đường mòn trong rừng.)
A. way (n): đường đi
B. trail (n): đường mòn
C. road (n): đường bộ
D. street (n): đường phố
6. B
Are you aware of the importance of protecting the environment?
(Bạn có nhận thức được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường?)
A. interested (+ in): quan tâm đến cái gì
B. aware (+ of): nhận thức
C. fond (+ of): thích
D. responsible (+ for): có trách nhiệm với
7. C
There is a path for you to walk along the coast.
(Có một con đường để bạn đi bộ dọc theo bờ biển.)
A. street (n): đường phố
B. highway (n): đại lộ
C. path (n): đường dẫn
D. driveway (n): đường lái xe
8. D
Local people are very friendly and welcoming to the tourists.
(Người dân địa phương rất thân thiện và chào đón khách du lịch.)
A. Home (n): nhà
B. Inside (n): nội bộ
C. Foreign (adj): ngoại quốc
D. Local (adj): địa phương
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 10. Ecotourism
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Pronunciation - Unit10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Grammar - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Reading - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Speaking - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Writing - Unit 10: Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức), loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1. Family Life
- 👉 Unit 2. Humans and the Environment
- 👉 Unit 3. Music
- 👉 Test Yourself 1
- 👉 Unit 4. For a Better Community
- 👉 Unit 5. Inventions
- 👉 Test Yourself 2
- 👉 Unit 6. Gender Equality
- 👉 Unit 7. Viet Nam and International Organisations
- 👉 Unit 8. New Ways to Learn
- 👉 Test Yourself 3
- 👉 Unit 9. Protecting the Environment
- 👉 Unit 10. Ecotourism
- 👉 Test Yourself 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới