Vocaulary: Animals - Unit 3. Wild life Tiếng Anh 6 - Friends plus
Bài làm:
Think!
THINK! How many animals can you name in thirty seconds?
(Hãy nghĩ xem! Trong 30 giây em có thể kể tên bao nhiêu động vật?)
Lời giải chi tiết:
I think in 30 seconds I can name 15 animals. They are cat, dog, mouse, chicken, duck, rabbit, snake, snail, turtle, fish, bird, horse, tiger, lion, monkey.
(Tôi nghĩ trong 30 giây tôi có thể kể tên 15 con vật. Đó là mèo, chó, chuột, gà, vịt, thỏ, rắn, ốc, rùa, cá, chim, ngựa, hổ, sư tử, khỉ.)
Bài 1
Exercise 1. Look at the photos and watch or listen to three conversations. Which animal is correct for each conversation?
(Nhìn vào các bức ảnh và xem hoặc nghe ba cuộc trò chuyện. Con vật nào đúng cho mỗi đoạn hội thoại?)
Phương pháp giải:
Nội dung bài nghe:
1. Simon
Girl: Hi, Simon. Do you want to play our animal identification game?
Simon: Sure.
Girl: Okay. Look at the photo. What do you think it is?
Simon: I've got no idea. It looks like a frog. Is it a frog?
Girl: No, it isn't. In fact, it's a kind of fish.
Simon: Really? That's a very strange fish.
2. Ray
Girl: Hi, Ray. Do you want to play an animal identification game?
Ray: Yes, okay.
Girl: Okay, listen to this please. What animal do you think this is?
Ray: I don't know. It sounds like a dog.
Girl: Listen again.
Ray: I know I. Is it a wolf?
Girl: Yes, it is.
3. Lane
Boy: Hi, Lane. Would you like to play an animal identification game?
Lane: Yes, why not?
Boy: Okay. Listen and tell us what animal you here.
Lane: Right. … That's a strange sounds. I've got no idea. Maybe it's the elephant?
Boy: No it's a camel.
Tạm dịch bài nghe:
1. Simon
Nữ: Chào, Simon. Bạn có muốn chơi trò chơi nhận dạng động vật của chúng tôi không?
Simon: Chắc chắn rồi.
Nữ: Được rồi. Bạn hãy nhìn vào bức hình này. Bạn nghĩ gì về nó?
Simon: Tôi không biết. Nó trông giống như một con ếch. Nó là một con ếch à?
Nữ: Không, không phải đâu. Thật ra, đó là một loại cá.
Simon: Thật không? Đó là một loài cá rất lạ.
2. Ray
Nữ: Xin chào, Ray. Bạn có muốn chơi trò chơi nhận dạng động vật không?
Ray: Ồ, được thôi.
Nữ: Được rồi, hãy nghe nhé. Bạn nghĩ đây là con vật gì?
Ray: Tôi không biết. Nó giống như một con chó.
Nữ: Nghe lại nhé.
Ray: Tôi biết nè. Nó là một con sói phải không?
Nữ: Đúng rồi.
3. Lane
Nam: Chào, Lane. Bạn có muốn chơi một trò chơi nhận dạng động vật không?
Lane: Có chứ, tại sao không nhỉ?
Nam: Được rồi. Hãy lắng nghe và cho chúng tôi biết bạn nghĩa đây là con vật gì.
Lane: Được thôi. … Đó là một âm thanh kỳ lạ. Tôi không biết. Có lẽ đó là con voi nhỉ?
Nam: Không, đó là một con lạc đà.
Lời giải chi tiết:
1. a fish (cá) |
2. a wolf (sói) |
3. a camel (lạc đà) |
Bài 2
Exercise 2. Watch or listen again and complete the Key Phrases.
(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành Key Phrases.)
KEY PHRASES |
Identifying things 1. What do you think …………………? 2. …………………... no idea. 3. It looks like a /an.. ………………… . 4. It sounds like a / an...…………………. . 5. Maybe it's a / an..…………………? |
Lời giải chi tiết:
1. it is |
2. I’ve got |
3. a frog |
4. a dog |
5. an elephant |
KEY PHRASES (Các cụm từ trọng điểm) |
Identifying things (Xác định sự vật/ đồ vật) 1. What do you think it is? (Bạn nghĩ nó là gì?) 2. I’ve got no idea. (Tôi không biết.) 3. It looks like a frog. (Nó trông giống như một con ếch.) 4. It sounds like a dog. (Nó có vẻ như là một con chó.) 5. Maybe it's an elephant? (Có lẽ nó là con voi nhỉ?) |
Bài 3
Exercise 3. PRONUNCIATION: Sentence stress
Look at the questions and sentences. Listen and repeat. Underline the stressed words.
(PHÁT ÂM: Trọng âm trong câu
Nhìn vào các câu hỏi và câu trần thuật. Nghe và lặp lại. Gạch dưới những từ được nhấn trọng âm.)
1. What do you think it is?
2. It looks like a camel.
3. It sounds like a cat.
4. Is it a dog?
5. Maybe it's a giraffe.
Lời giải chi tiết:
1. What do you think it is?
(Bạn nghĩ nó là cái gì?)
2. It looks like a camel.
(Nó có vẻ như là con lạc đà.)
3. It sounds like a cat.
(Nó nghe giống như con mèo.)
4. Is it a dog?
(Nó là con chó à?)
5. Maybe it's a giraffe.
(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)
Bài 4
Exercise 4. Play the Creature close-ups game. Follow the instructions. Then listen and check.
(Chơi trò chơi Cận cảnh sinh vật. Làm theo các hướng dẫn. Sau đó nghe và kiểm tra.)
ostrich butterfly frog bear snake bat eagle gorilla panda whale rat crocodile octopus fish elephant rabbit |
Creature close-ups
• How many animals can you name?
• Work in teams.
• Take turns identifying the animals. Use animal names in the box in exercise 4.
Use the Key Phrases.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Cận cảnh sinh vật
Em có thể kể tên bao nhiêu động vật?
• Làm việc theo đội.
• Thay phiên nhau xác định động vật. Sử dụng tên động vật trong khung ở bài tập 4.
• Sử dụng Key Phrases.
Lời giải chi tiết:
1. frog (con ếch)
2. elephant (con voi)
3. butterfly (con bướm)
4. snake (con rắn)
5. gorilla (khỉ đột/ đười ươi)
6. eagle (đại bàng)
7. rabbit (con thỏ)
8. whale (cá voi)
9. crocodile (cá sấu)
10. ostrich (đà điều)
11. bat (con dơi)
Bài 5
Exercise 5. Listen and identify the animal sounds. Compare your ideas with a partner's. Use the Key Phrases.
(Nghe và xác định âm thanh động vật. So sánh ý kiến của em với của bạn. Sử dụng Key Phrases.)
Lời giải chi tiết:
1. camel (lạc đà)
2. whale (cá voi)
3. monkey (con khỉ)
4. eagle (đại bàng)
5. frog (con ếch)
6. bat (con dơi)
Bài 6
Exercise 6. Look at the questions and check the meanings of the words in blue. What do you think the animal is?
(Nhìn các câu hỏi và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Bạn nghĩ động vật này là gì?)
“Does it live in water, or on land?
It lives on land and in water.
Has it got wings / legs / a tail?
It's got legs and a tail.
How many legs has it got? Four.
Is it bigger or smaller than a dog?
It's bigger than a dog.
Does it eat other animals? Yes, it does.
Does it live in this country? Yes, it does.
Is it dangerous? Yes, it is.
What colour is it? Green and brown.”
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
“Nó sống trong nước hay trên cạn?
Nó sống trên cạn và dưới nước.
Nó có cánh / chân / đuôi?
Nó có chân và đuôi.
Nó có bao nhiêu chân? Bốn.
Nó lớn hơn hay nhỏ hơn một con chó?
Nó lớn hơn một con chó.
Nó có ăn các loài động vật khác không? Có.
Nó có sống ở đất nước này không? Có.
Nó có nguy hiểm không? Có.
Nó có màu gì? Màu xanh lá cây và màu nâu. ”
Lời giải chi tiết:
- live (v): sống
- water (n): nước
- land (n): đất
- wings (n): cánh
- legs (n): chân
- tail (n): đuôi
The animal is a crocodile.
(Con vật này là cá sấu.)
Bài 7
Exercise 7. USE IT! Work in pairs. Play a guessing game. Think of an animal in exercise 4. Ask questions to identify your partner's animal.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Chơi trò chơi suy đoán. Nghĩ về một động vật ở bài 4. Hỏi những câu hỏi để tìm ra con vật của bạn em.)
A: Does it live in water or on land? (Nó sống dưới nước hay trên bờ?)
B: It lives in water. (Nó sống dưới nước.)
Lời giải chi tiết:
A: Does it live in water or on land?
B: It lives on land.
A: Does it have swings, legs or a tail?
B: It has a tail.
A: Is it dangerous?
B: Yes, it is.
A: It is a snake?
B: Yes, it is.
Tạm dịch:
A: Nó sống trong nước hay trên cạn?
B: Nó sống trên cạn.
A: Nó có cánh, chân hay đuôi?
B: Nó có một cái đuôi.
A: Nó có nguy hiểm không?
B: Có.
A: Nó là con rắn hả?
B: Đúng vậy.
Finished?
Finished? Look at the animals in exercise 4. Which animals live in water, on land or both?
(Hoàn thành bài học? Nhìn các động vật ở bài 4. Động vật nào sống dưới nước, động vật nào sống trên cạn, động vật nào sống ở cả hai nơi?)
Lời giải chi tiết:
- Animals live in water: whale, octopus, fish.
(Động vật sống dưới nước: cá voi, bạch tuộc, cá.)
- Animals live on land: ostrich, butterfly, bear, bat, eagle, gorilla, panda, rat, elephant, rabbit.
(Động vật sống trên cạn: đà điểu, bướm, gấu, dơi, đại bàng, khỉ đột, gấu trúc, chuột, voi, thỏ.)
- Animals live both in water and on land: frog, snake, crocodile.
(Động vật sống cả dưới nước và trên cạn: ếch, rắn, cá sấu.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: Wild life
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Reading: The ugliest animals? - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Language focus: Superlative adjectives - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Vocabulary and listening: Amazing animals - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Language focus: can for ability, might, Questions with How... - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Speaking: Asking for permission - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Writing: Animals in danger - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 CLIL: Natural science (Animals) - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Puzzles and games - Unit 3. Wild life - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 Friends plus
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Friends plus
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức