2E - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
Bài làm:
Bài 1
1. Write the noun form of these verbs. Some are the same as the verb.
(Viết dạng danh từ của những động từ này. Một số giống với động từ.)
Verb | Noun |
1 complete | completion |
2 achieve | |
3 need | |
4 dream | |
5 argue | |
6 fail | |
7 imagine | |
8 erupt | |
9 rescue |
Phương pháp giải:
1. complete (v): hoàn thành
=> completion (n): sự hoàn thành
2. achieve (v): đạt được
=> achievement (n): thành tựu
3. need (v): cần
=> need (n): nhu cầu
4. dream (v): mơ
=> dream (n): giấc mơ
5. fail (v): thất bại
=> failure (n): sự thất bại
6. translate (v): dịch
=> translation (n): sự dịch nghĩa
8. erupt (v): phun trào
=> eruption (n): sự phun trào
9. rescue (v): giải cứu
=> rescue (n): sự giải cứu.
Lời giải chi tiết:
Verb | Noun |
1 complete | completion |
2 achieve | achievement |
3 need | need |
4 dream | dream |
5 argue | argument |
6 fail | failure |
7 imagine | translation |
8 erupt | eruption |
9 rescue | rescue |
Bài 2
2. Complete the text with the noun form of the verbs in brackets. You may need the plural form.
(Hoàn thành văn bản với dạng danh từ của các động từ trong ngoặc. Bạn có thể cần dạng số nhiều.)
Last year, at the age of seventeen, Mike Perham became the youngest sailor to complete a (1)____________ (circumnavigate) of the world alone. But this year, two sixteen-year-old girls are beginning separate (2)____________ (attempt) to beat his record. Last year, a thirteen-year-old Dutch girl, Laura Dekker, was finishing her (3)____________ (prepare) for the same journey when a children’s court stopped her. Now aged fourteen, she’s trying again. It seems that many teenagers today aren’t interested in the normal forms of (4)____________ (entertain) and (5)____________ (relax), like video games and sports. They want (6)____________(experience) that can really excite their (7)____________ (imagine) and also help with the (8)____________ (develop) of personal skills. So they choose (9)____________ (explore). Their amazing (10)____________ (accomplish) certainly look good on their CVs when it’s time to find (11)____________ (employ). But for most of them, that probably isn’t the main (12)____________ (motivate).
Phương pháp giải:
1. circumnavigate (v): đi vòng quanh
=> circumnavigation (n): chuyến đi vòng quanh
2. attempt (v): nỗ lực
=> attemp (n): sự nỗ lực
3. prepare (v): chuẩn bị
=> preparation (n): sự chuẩn bị
4. entertain (v): giải trí
=> entertainment (n): sự giải trí
5. relax (v): thư giãn
=> relaxation (n): sự thư giãn
6. experience (v): trải nghiệm
=> experience (n): kinh nghiệm
7. imagine (v): tưởng tượng
=> imagination (n): sự tưởng tượng
8. develop (v): phát triển
=> development (n): sự phát triển
9. explore (v): khám phá
=> exploration (n): sự khám phá
10. accomplish (v): hoàn thành
=> accomplishment (n): thành quả
11. employ (v): tuyển dụng
=> employment (n): công việc
12. motivate (v): thúc đẩy
=> motivation (n): động lực
Thêm s/es vào danh từ khi danh từ đếm được và ở dạng số nhiều.
Lời giải chi tiết:
1. circumnavigation | 2. attempts | 3. preparations | 4. entertainment | 5. relaxation | 6. experiences |
7. imaginations | 8. development | 9. exploration | 10. accomplishments | 11. employment | 12. motivation |
Last year, at the age of seventeen, Mike Perham became the youngest sailor to complete a (1) circumnavigation (circumnavigate) of the world alone. But this year, two sixteen-year-old girls are beginning separate (2) attempts (attempt) to beat his record. Last year, a thirteen-year-old Dutch girl, Laura Dekker, was finishing her (3) preparations (prepare) for the same journey when a children’s court stopped her. Now aged fourteen, she’s trying again. It seems that many teenagers today aren’t interested in the normal forms of (4) entertainment (entertain) and (5) relaxation (relax), like video games and sports. They want (6) experiences (experience) that can really excite their (7) imaginations (imagine) and also help with the (8) development (develop) of personal skills. So they choose (9) exploration (explore). Their amazing (10) accomplishments (accomplish) certainly look good on their CVs when it’s time to find (11) employment (employ). But for most of them, that probably isn’t the main (12) motivation (motivate).
Tạm dịch:
Năm ngoái, ở tuổi 17, Mike Perham đã trở thành thủy thủ trẻ nhất hoàn thành một vòng quanh thế giới một mình. Nhưng năm nay, hai cô gái mười sáu tuổi đang bắt đầu tham dự riêng biệt để đánh bại kỷ lục của anh ấy. Năm ngoái, một cô gái người Hà Lan mười ba tuổi, Laura Dekker, đang hoàn tất việc chuẩn bị cho chuyến hành trình tương tự thì một tòa án dành cho trẻ em đã ngăn cô lại. Bây giờ ở tuổi mười bốn, cô ấy đang thử lại. Có vẻ như nhiều thanh thiếu niên ngày nay không quan tâm đến các hình thức giải trí và thư giãn thông thường, như trò chơi điện tử và thể thao. Họ muốn những trải nghiệm thực sự có thể kích thích trí tưởng tượng của họ và cũng giúp phát triển các kỹ năng cá nhân. Vì vậy, họ chọn khám phá. Những thành tích đáng kinh ngạc của họ chắc chắn trông đẹp trên CV của họ khi đến lúc tìm việc làm. Nhưng đối với hầu hết họ, đó có lẽ không phải là động lực chính.
Bài 3
3. Study the dictionary entries. Then answer the questions below.
(Nghiên cứu các mục từ điển. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây.)
explore /ɪkˈsplɔ:/ verb to travel around a place, etc. in order to learn about it: They went on an expedition to explore the river Amazon. (figurative) We need to explore (= look carefully at) all the possibilities before we decide. > exploration noun [U]
explorer /ɪkˈsplɔːrə/ noun [C] a person who travels around a place in order to learn about it.
(explore / ɪkˈsplɔ: / động từ: đi du lịch quanh một nơi,… để tìm hiểu về nó: Họ đã tham gia một chuyến thám hiểm để khám phá sông Amazon. (nghĩa bóng) Chúng ta cần khám phá (= xem xét kỹ lưỡng) tất cả các khả năng trước khi quyết định. > exploration [U]: danh từ không đếm được)
explorer / ɪkˈsplɔːrə / danh từ đếm được [C] một người đi vòng quanh một nơi để tìm hiểu về nó.)
1. Which noun is countable? ______________________
2. Which noun is uncountable? ______________________
3. Which noun has no definition? ______________________
(Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)
4. Which entry has example sentences? ______________________
5. Why are there two examples, not one?
______________________
______________________
6. Which entry has no information about pronunciation? ______________________
Phương pháp giải:
Sử dụng từ điển để tra family word của “explore”, và trả lời câu hỏi dựa vào 2 từ được cho sẵn bên trên.
explore (v): khám phá/ xem xét kỹ
=> exploration (n): cuộc khám phá
=> explorer (n): nhà thám hiểm
Lời giải chi tiết:
1. explorer | 2. exploration | 3. exploration | 4. explore | 5. explore has multiple meanings | 6. exploration |
1. Which noun is countable? explorer
(Danh từ nào đếm được?)
2. Which noun is uncountable? exploration
(Danh từ nào không đếm được?)
3. Which noun has no definition? exploration
(Danh từ nào không có định nghĩa?)
(Note: related nouns sometimes have no definition if the meaning is clear without one.)
(Lưu ý: các danh từ liên quan đôi khi không có định nghĩa nếu nghĩa rõ ràng mà không có một danh từ nào khác.)
4. Which entry has example sentences? explore
(Mục nào có các câu ví dụ?)
5. Why are there two examples, not one?
(Tại sao là 2 ví dụ mà không phải là 1?)
Because “explore” has multiple meanings.
(Bởi vì explore có nhiều nghĩa được kể bên trên)
6. Which entry has no information about pronunciation? exploration
(Mục nào không có thông tin về phát âm?)
Bài 4
4. Read the Vocab boost! box. Then complete the labels and add any other words youcan. Use a dictionary to help you.
(Đọc phần tăng từ vựng. Sau đó, hoàn thành các ghi chú và thêm bất kỳ từ nào khác mà bạn có thể. Sử dụng từ điển để giúp bạn.)
Phương pháp giải:
- ski lift (n): thang kéo người trượt tuyết
- skier (n): người trượt tuyết
- ski jacket (n): áo khoác trượt tuyết
- ski (v): trượt tuyết
- ski slope (n): sườn dốc để trượt tuyết
- skis (n): ván trượt tuyết
Lời giải chi tiết:
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2. Adventure
Bài tập & Lời giải:
- 👉 2A - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 2B - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 2C - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 2D - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 2F - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 2G - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- 👉 2H - Unit 2. Adventure - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo), loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới