4.2 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Match pictures 1-10 with snacks a-j.
(Nối hình 1-10 với đồ ăn nhẹ a-j.)

Phương pháp giải:
Hot dog: bánh mì kẹp xúc xích
Sandwich: bánh mì sandwich
Chocolate bar: thanh sô cô la
Yoghurt: sữa chua
Fruit: trái cây
Hamburger: bánh hamburger
Crisps: khoai tây chiên giòn
Nuts: hạt
Salad: rau trộn
Cake: bánh ngọt
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. d |
3. g |
4. e |
5. b |
6. j |
7. h |
8. a |
9. f |
10. i |
Bài 2
2. Complete the table with the words below.
(Hoàn thành bảng với từ bên dưới.)

Lời giải chi tiết:
Countable nouns: Vegetable, banana, crips, sandwich, salad, hot dog, cake, chocolate bar, burger, chips. |
Uncountable nouns: Salami, fruit, yoghurt, bread, food, nut, time, sweet, thing, sugar, meat, chocolate. |
Bài 3
3. Order the words to make questions or sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi hoặc thành câu.)
1. many / do / month / burgers / how / eat / you / a / ?
How many burgers do you eat a month?
(Bạn ăn bao nhiêu bánh mì kẹp thịt một tháng?)
2. cake / too / eat / I / much /.
3. much / fridge / isn’t / the / food / there / in /.
4. should / fruit / lot / a / you / eat / of /.
5. got / they / chips / menu / haven’t / any / the / on/.
6. sell / here / nuts / do / any / they / ?
Lời giải chi tiết:
2. I eat too much cake.
(Tôi ăn quá nhiều bánh ngọt.)
3. There isn’t much food in the fridge.
(Không có quá nhiều đồ ăn trong tủ lạnh.)
4. You should eat a lot of fruit.
(Bạn nên ăn nhiều trái cây.)
5. They haven’t got any chips on the menu.
(Họ không có bất kì khoai tây chiên nào trong thực đơn.)
6. Do they sell any nuts here?
(Ở đây họ có bán loại hạt nào không?)
Bài 4
4. Complete the sentences with some, any, much, many and a lot.
1.
A: How many sandwiches have you got today?
B: I haven’t got ___! We didn’t have ___ bread at home so I brought ___ crips and fruit instead.
2.
A: How ___ time did you spend on your homework?
B: I didn’t spend ___ of time on it. It was quite easy.
3. I didn’t get ___ answers right in that exercise. Only two!
4. I ate too ___ food at breakfast. I feel ill!
5. You’ve got ___ of snacks today!
Phương pháp giải:
Cách dùng some:
_ Some thường dùng trong câu khẳng định.
_ Some đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
_ Some cũng được dùng trong câu hỏi.
_ Some sử dụng khi chưa xác định rõ số lượng.
Ví dụ:
She buys some hot dogs.
(Cô ấy bán một vài bánh mì kẹp xúc xích.)
Did you buy some coffee?
(Bạn đã mua một ít cà phê chưa?)
Cách dùng any:
_ Any thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định.
_ Any đứng trước danh từ số nhiều đếm được hoặc danh từ không đếm được.
Ví dụ:
There aren’t any books in my bedroom.
(Không có bât kỳ quyển sách nào trong phòng ngủ của tôi.)
Cách dùng much:
_ Much thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.
_ Much đi với danh từ không đếm được.
Ví dụ:
I don’t have much time.
(Tôi không có nhiều thời gian.)
Cách dùng many:
_ Many thường đứng trước danh từ đếm được.
_ Many dùng khi chỉ 1 số lượng lớn.
_ Được dùng chủ yếu trong câu phủ định và câu hỏi.
Ví dụ:
I have many friends.
(Tôi có rất nhiều bạn.)
How many shoes do you have?
(Bạn có bao nhiêu đôi giày?)
Cách dùng a lot:
_ A lot thường được dùng trong câu khẳng định.
_ A lot thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.
Ví dụ:
I have a lot of money.
(Tôi có rất nhiều tiền.)
Lời giải chi tiết:
1.
A: How many sandwiches have you got today?
(Hôm nay bạn có bao nhiêu miếng bánh mì sandwich?)
Giải thích:
_ Vì “sandwiches” là danh từ số nhiều đếm được.
_ Đây cũng là câu hỏi nên dùng “many”.
B: I haven’t got much! We didn’t have much bread at home so I brought some crips and fruit instead.
(Tôi không có nhiều! Chúng tôi không có nhiều bánh mì ở nhà vì vậy tôi mua một ít khoai tây chiên và trái cây.)
_ Đây là câu phủ định nên dùng “much”.
_ “bread” là danh từ không đếm được nên dùng “much”.
_ “crips” là danh từ đếm được số nhiều và chưa xác định rõ số lượng bao nhiêu nên dùng “some”.
2.
A: How much time did you spend on your homework?
(Bạn đã giành bao nhiêu thời gian cho bài tập về nhà?)
_ “time” là danh từ không đếm được nên dùng “much”.
B: I didn’t spend a lot of time on it. It was quite easy.
(Tôi không dành quá nhiều thời gian. Nó khá dễ.)
_ Vì “a lot of” là 1 cụm từ nên dùng “a lot”.
3. I didn’t get any answers right in that exercise. Only two!
(Tôi không được nhận bất kì câu trả lời nào ngay trong bài tập đó. Chỉ có hai!)
Giải thích:
_ Vì “answers” là danh từ số nhiều và là câu phủ định nên dùng “any”.
4. I ate too much food at breakfast. I feel ill!
(Tôi đã ăn quá nhiều đồ ăn sáng. Tôi cảm thấy phát ốm!)
Giải thích:
_ Vì “food” là danh từ không đếm được nên dùng “much”.
5. You’ve got a lot of snacks today!
Giải thích:
_ Vì “a lot of” là 1 cụm từ nên dùng “a lot”.
Bài 5
5. Complete the text with the correct words.
(Hoàn thành đoạn văn với từ đúng.)

Lời giải chi tiết:
1. Some |
2. much |
3. some |
4. many |
5. of |
6. a lot |
7.any |
Dịch bài:
Cuộc sống lành mạnh?
Ngày này mọi người có sống lành mạnh?
Một vài bác sĩ nghĩ chúng ta ăn rất nhiều đồ ăn vặt không lành mạnh. Trường học đang cố gắng động viên học sinh ăn đồ ăn lành mạnh. Ở một vài trường, không có máy bán đồ ăn nhẹ - không có cái nào! Học sinh không thể mang thanh sô cô la hoặc khoai tây chiên vào trong trường! Họ bán rất nhiều đồ ăn lành mạnh ở căn tin. Thông thường có rau trộn và nhiều trái cây và rau củ quả. Không may thay không có bất cứ học sinh nào được ăn nó!
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4. Health and fitness
Bài tập & Lời giải:
- 👉 4.1 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 4.3 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 4.4 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 4.5 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 4.6 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 4.7 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 4.8 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7