7.2 - Unit 7. Shopping around - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Choose the correct option.
(Chọn ý đúng.)
1. Although / Despite it is 9.00 a.m., only a few shops are open.
2. I like my jeans although / despite they are very cheap.
3. Despite / Although being tired, Nga came to my birthday party.
4. In spite of / Although Chi comes from a rich family,she is very nice to us.
5. Mr.Long runs a newsagent’s near our school in spite of / although his age.
Phương pháp giải:
Although / Despite / In spite of đều mang nghĩa là Mặc dù, dẫu cho. Câu có những từ này thường mô tả hành động trái ngược nhau, thể hiện sự nhượng bộ.
Tuy nhiên, Although thường đứng trước một mệnh đề:
Although + Clause, Clause.
Clause + although + Clause.
Ví dụ:
Lisa went home at night, although she knew that is was unsafe.
(Lisa đi về nhà vào đêm khuya, mặc dù cô ấy biết không an toàn.)
Despite và in spite of đứng trước một danh từ hoặc một danh động từ.
Despite / in spite of + Noun / Gerund, Clause
Clause + despite / in spite of + Noun / gerund
Ví dụ:
Despite the boring food, the restaurant is still crowded.
(Mặc dù đồ ăn không ngon, nhưng nhà hàng vẫn đông khách.)
Lời giải chi tiết:
1. Although it is 9.00 a.m., only a few shops are open.
(Mặc dù đã 9 giờ sáng, nhưng chỉ một vài cửa hàng mở.)
2. I like my jeans although they are very cheap.
(Tôi thích cái quần jean của tôi mặc dù nó rất rẻ.)
3. Despite being tired, Nga came to my birthday party.
(Mặc dù đang mệt, Nga vẫn đã đến buổi tiệc sinh nhật của tôi.)
4. Although Chi comes from a rich family,she is very nice to us.
(Mặc dù Chi rất giàu, nhưng cô ấy rất tốt với chúng tôi.)
5. Mr.Long runs a newsagent’s near our school in spite of his age.
(Mr.Long điều hành một quầy báo gần trường của chúng tôi bất chấp tuổi của anh ấy.)
Bài 2
2. Match the halves of the sentences.
(Ghép nửa câu lại với nhau.)
1. Minh always comes to class on time ___
2. My parents went to work ___
3. Although this brand is famous ___
4. Despite being very hungry ___
5. Our class had a lot of fun at the park ___
a. I don’t want to eat anything.
b. I don’t like this bike.
c. although his house is far from school.
d. in spite of the cold weather.
e. despite the weekend.
Phương pháp giải:
Although / Despite / In spite of đều mang nghĩa là Mặc dù, dẫu cho. Câu có những từ này thường mô tả hành động trái ngược nhau, thể hiện sự nhượng bộ.
Tuy nhiên, Although thường đứng trước một mệnh đề:
Although + Clause, Clause.
Clause + although + Clause.
Ví dụ:
Lisa went home at night, although she knew that is was unsafe.
(Lisa đi về nhà vào đêm khuya, mặc dù cô ấy biết không an toàn.)
Despite và in spite of đứng trước một danh từ hoặc một danh động từ.
Despite / in spite of + Noun / Gerund, Clause
Clause + despite / in spite of + Noun / gerund
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
5. e |
Bài 3
3. Complete the sentences below, using although, despite / in spite of.
(Hoàn thành các câu bên dưới, dùng although, despite / in spite of.)
1. Despite / In spite of the darkness, I could see a man climb into the pharmacy through the window.
(Mặc dù trời tối, nhưng tôi có thể nhìn thấy một người đàn ông vào qua tiệm thuốc qua cửa sổ.)
2. Someone was playing loud music in the neighbourhood ___ it was very late.
3. ___ living near the school, she often comes to class late.
4. I did not get wet ___ the heavy rain.
5. ___ my mum is busy, she goes to the butcher’s everyday to buy fresh meat.
Phương pháp giải:
Although / Despite / In spite of đều mang nghĩa là Mặc dù, dẫu cho. Câu có những từ này thường mô tả hành động trái ngược nhau, thể hiện sự nhượng bộ.
Tuy nhiên, Although thường đứng trước một mệnh đề:
Although + Clause, Clause.
Clause + although + Clause.
Ví dụ:
Lisa went home at night, although she knew that is was unsafe.
(Lisa đi về nhà vào đêm khuya, mặc dù cô ấy biết không an toàn.)
Despite và in spite of đứng trước một danh từ hoặc một danh động từ.
Despite / in spite of + Noun / Gerund, Clause
Clause + despite / in spite of + Noun / gerund
Lời giải chi tiết:
2. Someone was playing loud music in the neighbourhood although it was very late.
(Ai đó đang chơi nhạc rất to trong khu phố mặc dù đã rất muộn.)
3. Despite / In spite of living near the school, she often comes to class late.
(Mặc dù ở gần trường, cô ấy thường hay đến trường muộn.)
4. I did not get wet Despite / In spite of the heavy rain.
(Tôi không bị ướt mặc dù trời mưa nặng hạt.)
5. Although my mum is busy, she goes to the butcher’s everyday to buy fresh meat.
(Mặc dù mẹ tôi rất bận, nhưng cố ấy đi đến chỗ bán thịt hàng ngày để mua thịt tươi.)
Bài 4
4. Combine the two sentences to make a new one as suggested.
(Kết hợp hai câu để thành một câu mới theo gợi ý.)
1. Minh was very tired. Minh went to school yesterday.
Despite being very tired, Minh went to school yesterday.
(Mặc dù mệt, nhưng hôm qua Minh vẫn đi học.)
2. He was very angry. He listened to me patiently.
In spite of _____.
3. He is very old. He is strong.
Although _____.
4. It is very late. The florist’s isn’t closed.
Although _____.
Phương pháp giải:
Although / Despite / In spite of đều mang nghĩa là Mặc dù, dẫu cho. Câu có những từ này thường mô tả hành động trái ngược nhau, thể hiện sự nhượng bộ.
Tuy nhiên, Although thường đứng trước một mệnh đề:
Although + Clause, Clause.
Clause + although + Clause.
Ví dụ:
Lisa went home at night, although she knew that is was unsafe.
(Lisa đi về nhà vào đêm khuya, mặc dù cô ấy biết không an toàn.)
Despite và in spite of đứng trước một danh từ hoặc một danh động từ.
Despite / in spite of + Noun / Gerund, Clause
Clause + despite / in spite of + Noun / gerund
Lời giải chi tiết:
2. In spite of being very angry, he listened to me patiently.
(Mặc dù giận dữ, nhưng anh ấy kiên nhẫn lắng nghe tôi.)
3. Although he is very old, he is strong.
(Mặc dù ông ấy đã già, nhưng ông ấy rất khoẻ.)
4. Although it is very late, the florist’s isn’t closed.
(Mặc dù đã rất trễ, tiệm hoa vẫn chưa đóng cửa.)
Bài 5
5. Complete the following sentences using your own ideas.
(Hoàn thành các câu dùng ý tưởng của bạn.)
1. I like going shopping with my mum although _____.
2. Although it rained heavily, _____.
3. Despite being unwell, _____.
4. In spite of the discount, _____.

Lời giải chi tiết:
1. I like going shopping with my mum although we are don’t have the same style.
(Tôi thích đi mua sắm với mẹ tôi mặc dù chúng tôi không có cùng phong cách.)
2. Although it rained heavily, I still went to school.
(Mặc dù trời mưa to, tôi vẫn đi học.)
3. Despite being unwell, Linh still went shopping.
(Mặc dù không khoẻ, Linh vẫn đi mua sắm.)
4. In spite of the discount, the price quite expensive.
(Mặc dù giảm giá, nhưng giá khá mắc.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7. Shopping around
Bài tập & Lời giải:
- 👉 7.1 - Unit 7. Shopping around - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 7.3 - Unit 7. Shopping around - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 7.4 - Unit 7. Shopping around - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 7.5 - Unit 7. Shopping around - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 7.6 - Unit 7. Shopping around - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 7.7 - Unit 7. Shopping around - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 7.8 - Unit 7. Shopping around - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7