8.2 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Choose the correct option.
(Chọn ý đúng.)
1. I am very interested / interesting in street dances during Đà Lạt Flowers Festival.
2. I am fascinated / facinating by the firework displays every New Year Eve.
3. The elephant race is very interested / interesting to the tourists.
4. Tourists are really excited / exciting about throwing water on other people in the street.
5. Some street performances are fascinated / fascinating.
Phương pháp giải:
V-ing: Tính từ đuôi ing dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
Ví dụ:
This film is very intersting.
(Bộ phim đó rất thú vị.)
V-ed: Tính từ đuôi ed dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
Ví dụ:
I’m fascinated when you ask me hang out.
(Tôi rất vui khi bạn rủ tôi đi chơi.)
Lời giải chi tiết:
1. I am very interested in street dances during Đà Lạt Flowers Festival.
(Tôi rất thích nhảy trên đường phố trong lễ hội hoa Đà Lat.)
Giải thích:
Diễn tả cảm xúc của “I” (tôi) rất vui nên dùng Ved.
2. I am fascinated by the firework displays every New Year Eve.
(Tôi rất phấn khởi bởi những màn pháo hoa đêm giao thừa.)
Giải thích:
Diễn tả cảm xúc của “I” (tôi) rất phấn khởi nên dùng Ved.
3. The elephant race is very interesting to the tourists.
(Đua voi được du khách rất thích thú.)
Giải thích:
Diễn tả tính chất của “the elephant race” nên dùng Ving.
4. Tourists are really excited about throwing water on other people in the street.
(Những du khách thật sự rất hứng thú khi ném nước vào người khác trên đường.)
Giải thích:
Diễn tả sự hứng thú của “tourists” (du khách) nên dùng Ved.
5. Some street performances are fascinating.
(Một vài buổi biểu diễn trên phố rất thú vị.)
Giải thích:
Diễn tả tính chất của “street performances” (biểu diễn trên phố) nên dùng Ving.
Bài 2
2. Correct the sentences.
(Sửa đúng các câu.)
1. I get boring easily when watching documentary films.
I get bored when watching documentary films.
(Tôi cảm thấy chán khi xem phim tài liệu.)
2. Their party was very excited.
3. I am so exciting about travelling to Phú Quốc this summer.
4. I feel very tiring after walking the whole morning.
5. Not many teenagers are interesting in historical sites.
Phương pháp giải:
V-ing: Tính từ đuôi ing dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
Ví dụ:
This film is very intersting.
(Bộ phim đó rất thú vị.)
V-ed: Tính từ đuôi ed dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.
Ví dụ:
I’m fascinated when you ask me hang out.
(Tôi rất vui khi bạn rủ tôi đi chơi.)
Lời giải chi tiết:
2. Their party was very exciting.
(Buổi tiệc của họ đã rất thú vị.)
3. I am so excited about travelling to Phú Quốc this summer.
(Tôi rất hứng thú về buổi đi du lịch Phú Quốc vào hè.)
4. I feel very tired after walking the whole morning.
(Tôi cảm thấy rất mệt sau khi đi bộ suốt buổi sáng.)
5. Not many teenagers are interested in historical sites.
(Không nhiều thanh thiếu niên hứng thú về lịch sử.)
Bài 3
3. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. I / their / excited / watching / live / performance / am / about /.
I am excited about watching their live performance.
(Tôi phấn khích khi xem buổi biểu diễn của họ.)
2. I / films / boring / documentary / find /.
3. performance / the / not / interesting / me / very / to / was /.
4. colourful / costumes / the / fascinated / tourists / are / the / by/.
5. day / tiring / whole / is / the / walking / very /.
Lời giải chi tiết:
2. I find boring documentary films.
(Tôi tìm thấy những bộ phim tài liệu nhàm chán.)
3. The performance was not very intersting to me.
(Buổi biểu diễn không thú vị với tôi lắm.)
4. The tourists are fascinated by the colourful costumes.
(Các du khách phấn khích bởi những bộ trang phục màu sắc.)
5. Walking the whole day is very tiring.
(Đi bộ cả ngày thật sự rất mệt.)
Bài 4
4. Complete the sentences with the correct adjectives.
(Hoàn thành các câu với tính từ đúng.)

1. Tourists are facinated by the sounds of gongs during the elephant race.
(Các du khách phấn khích bởi âm thanh của cồng chiêng trong cuộc đua voi.)
2. Local people are ___ about wearing their traditional costumes.
3. Learning another foreign language is ___ to me. I find it difficult to remember new words.
4. Many foreign tourists find water festivals in South East Asia ___. They really enjoy throwing water on each other.
5. I always find snakes ___. I really hate them.
Lời giải chi tiết:
2. Local people are excited about wearing their traditional costumes.
(Người địa phương hứng thú khi mặc trang phục truyền thống của họ.)
3. Learning another foreign language is challenging to me. I find it difficult to remember new words.
(Học một ngôn ngữ mới là thử thách đối với tôi. Tôi thấy nó khó khăn khi nhớ từ mới.)
4. Many foreign tourists find water festivals in South East Asia fascinating. They really enjoy throwing water on each other.
(Nhiều khách du lịch nước ngoài thấy lễ hội Đông Nam Á thú vị. Họ thật sự thích thú khi ném nước vào nhau.)
5. I always find snakes frightening. I really hate them.
(Tôi thường thấy những con rắn rất đáng sợ. Tôi thật sự ghét chúng.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 8. Festivals around the world
Bài tập & Lời giải:
- 👉 8.1 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 8.3 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 8.4 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 8.5 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 8.6 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 8.7 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 8.8 - Unit 8. Festivals around the world - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7