8c. Listening - Unit 8. Technology and invetions - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Bài làm:
Bài 1
1. Listen to a dialogue between two people. For questions (1-4), choose the correct answer (A,B, or C)
(Nghe đoạn hội thoại giữa hai người. Cho câu hỏi (1-4), hãy chọn đáp án chính xác (A, B, hoặc C).)
1. Jenny didn’t tell people about her videos because she ________________.
A thinks her friends won’t like them
B prefers follower who don’t know her
C only wants her friend to follow
2 Which equiment did Jenny borow?
A. the microphone
B the ring light
C the editing software
3.Jenny’s videos show her ___________.
A singing
B miming
C acting
4 Most of the comments Jenny gets are ______________.
A negative
B hurtful
C positive
Phương pháp giải:
Cameron: Hi, Jenny! I saw your TikTok videos online – I love them! Why didn't you tell me about them?
Jenny: Well, I wasn't sure you'd be interested. Also, I want to know all my comments and likes are real, and
my followers are true. My friends may leave positive comments even if they don't like my content.
Cameron: I see. How do you make TikToks? Did you have to buy any expensive equipment?
Jenny: I use my mobile phone. I bought a ring light but that didn't cost much. I'm using my sister's microphone
at the moment, but I'll buy my own soon and I edit all my videos using the free software on the app.
Cameron: Well, congrats! Your videos are great.
Jenny: Thanks. I love drama. It was weird at first - acting on camera! But I'm used to it now. My next video
is going to be me miming to different soundbites.
Cameron: That's a good idea. Do you ever get any negative comments?
Jenny: Yeah, a few sometimes. Not everyone will like them, and that's fine. I just ignore any hurtful comments.
Enough people give me encouragement, so I feel good.
Cameron: You should! Your videos are fantastic!
Jenny: Thanks!
Tạm dịch hội thoại
Cameron: Chào Jenny! Tôi đã xem video TikTok của bạn trực tuyến - Tôi yêu chúng! Tại sao bạn không nói với tôi về chúng?
Jenny: Chà, tôi không chắc là bạn có hứng thú. Ngoài ra, tôi muốn biết tất cả nhận xét và lượt thích của mình là thật, và
những người theo tôi là đúng. Bạn bè của tôi có thể để lại những bình luận tích cực ngay cả khi họ không thích nội dung của tôi.
Cameron: Tôi hiểu rồi. Làm thế nào để bạn tạo TikToks? Bạn có phải mua bất kỳ thiết bị đắt tiền nào không?
Jenny: Tôi sử dụng điện thoại di động của mình. Tôi đã mua một chiếc đèn vòng nhưng không tốn nhiều tiền. Tôi đang sử dụng micrô của em gái tôi
vào lúc này, nhưng tôi sẽ sớm mua video của riêng mình và tôi chỉnh sửa tất cả video của mình bằng phần mềm miễn phí trên ứng dụng.
Cameron: Chà, chúc mừng! Video của bạn rất tuyệt.
Jenny: Cảm ơn. Tôi yêu thích bộ phim truyền hình. Lúc đầu thật kỳ lạ - diễn trước máy quay! Nhưng bây giờ tôi đã quen. Video tiếp theo của tôi
sẽ là tôi bắt chước các âm thanh khác nhau.
Cameron: Đó là một ý kiến hay. Bạn có bao giờ nhận được bất kỳ nhận xét tiêu cực nào không?
Jenny: Ừ, thỉnh thoảng cũng có vài lần. Không phải ai cũng sẽ thích chúng, và điều đó ổn. Tôi chỉ phớt lờ mọi bình luận gây tổn thương.
Đủ mọi người động viên tôi nên tôi cảm thấy rất vui.
Cameron: Bạn nên! Video của bạn thật tuyệt vời!
Jenny: Cảm ơn!
Lời giải chi tiết:
1-B |
2-A |
3-C |
4-C |
1. Jenny didn’t tell people about her videos because she ________________.
(Jenny đã không kể cho mọi người về những video của cô ấy bởi vì _________.)
A thinks her friends won’t like them (nghĩ bạn của cô ấy sẽ không thích chúng.)
B prefers follower who don’t know her (thích những người theo dõi mà không biết cô ấy)
C only wants her friend to follow her (chỉ muốn bạn bè theo dõi)
2 Which equipment did Jenny borrow? (Cái thiết bị mà Jenny mượn?)
A. the microphone (chiếc mic)
B the ring light (đèn vòng)
C the editing software (phần mềm chỉnh sửa)
3.Jenny’s videos show her ___________. (Video của Jenny thể hiện cái gì của cô ấy)
A singing (hát)
B miming (kịch)
C acting (diễn)
4 Most of the comments Jenny gets are __________. (Hầu hết những bình luận của Jenny nhận được là_____)
A negative (tiêu cự)
B hurtful (gây tổn thương)
C positive (tích cực)
Bài 2
2. Listen and match the people to the topics (1-6). Which topic is each peson going to do their project on? There are two extra topics.
(Nghe và nối mọi người với các chủ đề từ (1-6). Cái chủ đề nào được mỗi người thực hiện. Có hai chủ đề thừa.)
People
Ricky __ Carl __
Dianne __ Gemma __
1 digital assistants
2 social media
3 3D printing
4 the Internet
5 self-driving car
6 humanoid robots
Phương pháp giải:
Diane: Hi, Gemma. Have you decided what you're doing your ICT project on yet?
Gemma: No, I haven't, have you Diane?
Diane: Well, I've narrowed it down to two self-driving cars or humanoid robots.
Gemma: Hmm, I think Ricky is doing his on self-driving cars because he likes anything to do with cars.
Diane: I guess that leaves humanoid robots for me then. Do you know what Carl is doing his on?
Gemma: No, but if I had to guess, I'd say digital assistants because he's always going on about Alexa.
Diane: Haha. I know what you mean, but I remember now, he said he was going to do it on social media. And
what about you? You need to decide.
Gemma: I'm not going to do the Internet, it's a huge topic.
Diane: Right. I thought that too. So, that leaves digital assistants or 3D printing.
Gemma: You're right. I forgot about 3D printing - I think that's the one for me.
Diane: Good luck!
Gemma: You too!
Tạm dịch văn bản
Diane: Xin chào, Gemma. Bạn đã quyết định bạn đang làm gì cho dự án ICT của bạn chưa?
Gemma: Không, tôi chưa biết, phải không Diane?
Diane: Chà, tôi đã thu hẹp nó thành hai chiếc ô tô tự lái hoặc robot hình người.
Gemma: Hmm, tôi nghĩ Ricky đang làm việc với những chiếc xe tự lái bởi vì anh ấy thích làm bất cứ điều gì liên quan đến ô tô.
Diane: Tôi đoán rằng điều đó để lại những robot hình người cho tôi. Bạn có biết Carl đang làm gì không?
Gemma: Không, nhưng nếu tôi phải đoán, tôi sẽ nói trợ lý kỹ thuật số vì anh ấy luôn nói về Alexa.
Diane: Haha. Tôi biết bạn muốn nói gì, nhưng tôi nhớ bây giờ, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ làm điều đó trên mạng xã hội. Và Thế còn bạn? Bạn cần phải quyết định.
Gemma: Tôi sẽ không làm về Internet, đó là một chủ đề rất lớn.
Diane: Đúng vậy. Tôi cũng nghĩ vậy. Vì vậy, đó là trợ lý kỹ thuật số hoặc in 3D.
Gemma: Bạn nói đúng. Tôi đã quên về in 3D - tôi nghĩ đó là thứ dành cho tôi.
Diane: Chúc may mắn!
Gemma: Bạn cũng vậy!
Lời giải chi tiết:
People
Ricky -5 self-driving cars
(Key: Gemma: Hmm, I think Ricky is doing his on self-driving cars because he likes anything to do with cars.)
Carl – 2 social media
(Key: Diane: I guess that leaves humanoid robots for me then. Do you know what Carl is doing his on?
Gemma: No, but if I had to guess, I'd say digital assistants because he's always going on about Alexa.
Diane: Haha. I know what you mean, but I remember now, he said he was going to do it on social media.)
Dianne - 6 humanoid robots
(Key: Diane: I guess that leaves humanoid robots for me then. )
Gemma – 3D printing
(Key: Diane: Right. I thought that too. So, that leaves digital assistants or 3D printing.
Gemma: You're right. I forgot about 3D printing - I think that's the one for me.)
Bài 3
3 Read the sentences. Underline the words with an /ea/ sound and circle the words with an /ǝu/ sound. Then listen and check.
(Đọc các câu văn sau. Gạch chân dưới từ âm /ea/ và khoang tròn những từ có âm /ǝu/. Sau đó nghe và kiểm tra lại.)
1 I edited all my videos using the free software.
2 I often share photos from my trips on social media.
3 Thanks to the telephone, people can communicate with friends anywhere.
Now say the sentences and record yourself. Listen to your sentences and check if you say them
correctly.
Phương pháp giải:
Software /ˈsɒft.weər/ (n): phần mềm
Share /ʃer/ (v): chia sẻ
Anywhere /ˈen.i.weər/: mọi nơi
Videos /ˈvɪd.i.əʊ/ (n): vi-đi-ô
Photo /ˈfəʊ.təʊ/ (n): ảnh
Telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ (n): điện thoại
Lời giải chi tiết:
/ea/ |
/ǝu/ |
|
1 |
software |
videos |
2 |
share |
photos, social |
3 |
anywhere |
telephone |
1 I edited all my videos using the free software.
(Tôi đã chỉnh sửa tất cả các video của tôi sử dụng phần mềm miễn phí.)
2 I often share photos from my trips on social media.
(Tôi thường chia sẻ những bức ảnh từ chuyến đi của tôi lên mạng xã hội.)
3 Thanks to the telephone, people can communicate with friends anywhere.
(Nhờ có điện thoại, mọi người có thể trò chuyện với bạn bè ở mọi nơi.)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Bright
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Bright, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Bright đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Hello!
- 👉 Unit 1. Round the clock
- 👉 Unit 2: Entertainment
- 👉 Review (Units 1 - 2)
- 👉 Unit 3: Community services
- 👉 Unit 4: Gender equality
- 👉 Skills (Units 3 - 4)
- 👉 Review (Units 3 - 4)
- 👉 Unit 5: The environment
- 👉 Skills (Units 1 - 2)
- 👉 Unit 6: Eco-tourism
- 👉 Skills (Units 5 - 6)
- 👉 Review (Units 5 - 6)
- 👉 Unit 7. New ways to learn
- 👉 Unit 8. Technology and invetions
- 👉 Skills (Units 7 - 8)
- 👉 Review (Units 7 - 8)
- 👉 Grammar Bank
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới