8d. Speaking - Unit 8. Technology and invetions - SBT Tiếng Anh 10 Bright
Bài làm:
Bài 1
1. Read the dialogues. Fill in each gap with store, install, visit, download, stream, surf, sign in, use or scan.
(Đọc đoạn hội thoại. Điền vào khoảng trống với store, install, visit, download, stream, surf, sign in, use hoặc scan.)
1 A: OK. So, before we watch the film, you need to 1) ____________________ the video file to your laptop.
B: That takes ages. Can't we just 2) ____________________
A: No, my Internet is too slow. It will keep stopping if we watch it online it on YouTube?
2 A: So, do you have any tips on how to keep my computer safe when I 3) ____________________ the Internet?
B: Did you 4) ____________________ the antivirus software I told you? It will 5) ____________________ your computer for viruses. When it finds one, it will clean it up. It can also tell you which websites are unsafe to 6) visit
3 A: Can I 7) ____________________ your tablet? I want to see those pictures you took of us.
B: Sure, It has a password though. Let me just 8) ____________________ for you.
A: Thanks. Where do you 9) ____________________ your photos?
B: In the cloud. Just tap here.
Phương pháp giải:
Store (v): lưu trữ
Install (v): cài đặt
Visit(v): thăm
Download (v): tải xuống
Surf (v): lướt
sign in (v): đăng nhập
Use (v): sử dụng
Scan (v): dò
Lời giải chi tiết:
1-download |
2-stream |
3-surf |
4-install |
5-scan |
6-visit |
7-use |
8-sign in |
9-store |
1 A: OK. So, before we watch the film, you need to 1) download the video file to your laptop.
B: That takes ages. Can't we just 2) stream
A: No, my Internet is too slow. It will keep stopping if we watch it online it on YouTube?
2 A: So, do you have any tips on how to keep my computer safe when I 3) surf the Internet?
B: Did you 4) install the antivirus software I told you? It will 5) scan your computer for viruses. When it finds one, it will clean it up. It can also tell you which websites are unsafe to 6) visit
3 A: Can I 7) use your tablet? I want to see those pictures you took of us.
B: Sure, It has a password though. Let me just 8) sign in for you.
A: Thanks. Where do you 9) store your photos?
B: In the cloud. Just tap here.
Tạm dịch:
1 A: Được. Vì vậy, trước khi chúng ta xem phim, bạn cần 1) tải tập tin video về máy tính xách tay của mình.
B: Điều đó mất nhiều thời gian. Chúng ta không thể chỉ 2) phát trực tuyến
A: Không, Internet của tôi quá chậm. Nó sẽ tiếp tục dừng nếu chúng ta xem trực tuyến nó trên YouTube?
2 A: Vậy bạn có mẹo nào về cách giữ an toàn cho máy tính của tôi khi tôi 3) lướt Internet không?
B: Bạn có 4) cài đặt phần mềm chống vi-rút mà tôi đã nói với bạn không? Nó sẽ 5) quét máy tính của bạn để tìm vi rút. Khi nó tìm thấy một cái, nó sẽ dọn dẹp nó. Nó cũng có thể cho bạn biết những trang web nào không an toàn để truy cập 6)
3 A: Tôi có thể 7) sử dụng máy tính bảng của bạn không? Tôi muốn xem những bức ảnh mà bạn đã chụp chúng tôi.
B: Chắc chắn, nó có một mật khẩu. Hãy để tôi chỉ 8) đăng nhập cho bạn.
A: Cảm ơn. Bạn 9) lưu trữ ảnh của bạn ở đâu?
B: Trên cloud. Chỉ cần nhấn vào đây.
Everyday English
Talking about the Internet
Bài 2
2. Complete the dialogue with the phrases below.
(Hoàn thành hội thoại với những cụm dưới đây)
• One advantage is that
• One disadvantage is that
• You've got a point
• That's true, but
• For example
A: Social media is great, isn't it?
1) _________________________ shares news quickly. 2) _________________________ one post can be read by all your friends and family.
B: 3) _________________________ it makes us lazy.
Lots of people post on social media instead of calling or messaging people directly.
A: I suppose you're right. Still, it's cheap and effective. We can know straight away how many people have seen our post and if they like it.
B: 4) _________________________.
5) _________________________ people are losing their face-to-face communication skills.
A: Well, I suppose the key is not to use social media as your only means of communication.
Phương pháp giải:
• One advantage is that một lợi ích là
• One disadvantage is that bất lợi là
• You've got a point điều bạn nói có lý đó
• That's true, but điều đó đúng nhưng
• For example ví dụ
Lời giải chi tiết:
1- One advantage is that |
2- For example |
3- That's true, but |
4- You've got a point |
5- One disadvantage is that |
A: Social media is great, isn't it?
1) One advantage is that it shares news quickly. 2) For example one post can be read by all your friends and family.
B: 3) That's true, but it makes us lazy.
Lots of people post on social media instead of calling or messaging people directly.
A: I suppose you're right. Still, it's cheap and effective. We can know straight away how many people have seen our post and if they like it.
B: 4) You've got a point.
5) One disadvantage is that people are losing their face-to-face communication skills.
A: Well, I suppose the key is not to use social media as your only means of communication.
Tạm dịch:
A: Phương tiện truyền thông xã hội thật tuyệt vời, phải không?
1) Một lợi thế là nó chia sẻ tin tức nhanh chóng. 2) Ví dụ, một bài đăng có thể được đọc bởi tất cả bạn bè và gia đình của bạn.
B: 3) Đúng vậy, nhưng nó khiến chúng ta lười biếng.
Rất nhiều người đăng bài trên mạng xã hội thay vì gọi điện hoặc nhắn tin trực tiếp cho mọi người.
A: Tôi cho rằng bạn đúng. Tuy nhiên, nó rẻ và hiệu quả. Chúng tôi có thể biết ngay có bao nhiêu người đã xem bài đăng của chúng tôi và họ có thích nó hay không.
B: 4) Điều bạn nói có lí đó.
5) Một bất lợi là mọi người đang mất kỹ năng giao tiếp trực diện.
A: Chà, tôi cho rằng điều quan trọng là không sử dụng mạng xã hội làm phương tiện giao tiếp duy nhất của bạn.
Bài 3
3. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
1 security system
2 body language
3 microphone
4 social media
5 digital assistant
Now say the words and record yourself. Listen to your words and check if you say them correctly.
(Bây giờ hãy nói các từ đó và tự ghi âm lại. Hãy lắng nghe lời nói của bạn và kiểm tra xem bạn có nói đúng không.)
Phương pháp giải:
1 hệ thống an ninh
2 ngôn ngữ cơ thể
3 micrô
4 phương tiện truyền thông xã hội
5 trợ lý kỹ thuật số
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Bright
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Bright, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Bright đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Hello!
- 👉 Unit 1. Round the clock
- 👉 Unit 2: Entertainment
- 👉 Review (Units 1 - 2)
- 👉 Unit 3: Community services
- 👉 Unit 4: Gender equality
- 👉 Skills (Units 3 - 4)
- 👉 Review (Units 3 - 4)
- 👉 Unit 5: The environment
- 👉 Skills (Units 1 - 2)
- 👉 Unit 6: Eco-tourism
- 👉 Skills (Units 5 - 6)
- 👉 Review (Units 5 - 6)
- 👉 Unit 7. New ways to learn
- 👉 Unit 8. Technology and invetions
- 👉 Skills (Units 7 - 8)
- 👉 Review (Units 7 - 8)
- 👉 Grammar Bank
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới