A. " A Holiday In Nha Trang" Unit 9 Trang 79 SBT Tiếng Anh 7
Bài làm:
Câu 1. Write the past form of the verbs. (Viết dạng quá khứ của các động từ)
a)
Regular |
|
Arrive |
Arrived |
Help |
helped |
Look |
Looked |
Receive |
Received |
Remember |
Remembered |
Rent |
Rented |
Return |
Returned |
Stop |
Stopped |
Talk |
talked |
visit |
visited |
b)
Irregular |
|
be |
Was/were |
Have |
had |
Go |
Went |
Take |
Took |
Buy |
bought |
See |
Saw |
think |
thought |
Wear |
wore |
Put |
Put |
Eat |
Ate |
Speak |
Spoke |
Teach |
Taught |
Give |
Gave |
Get |
Got |
Câu 2. Complete the sentences. Use the past form of the verbs in brackets.
( Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ của các động từ trong ngoặc)
a) I............... (see) a hot of beautiful fish at Tri Nguyen Aquarium.
(Tôi đã nhìn thấy 1 đàn cá đẹp tuyệt bể cá Trí Nguyễn)
b) They................ (go) to Ha Long for their last summer vacation.
(Họ đã tói Hạ Long trong kỳ nghỉ hè năm ngoái)
c) My friend......... ....(take) me to see Tay Phuong Pagoda.
(Bạn của tôi đã dẫn tôi tới xem chùa Tây Phương)
d) We................ (speak) to some American tourists.
(Chúng tôi đã nói với vài du khách Mỹ)
e) She ................ (receive) a lot of gifts on her birthday.
(Cô ấy đã nhận nhiều quà trong ngày sinh nhật của cô ấy)
f) Lan............... (buy) a yellow cap, and she................. (wear) it all day.
(Lan đã mua 1 chiếc mũ vàng, và cô ấy đã đội nó cả ngày)
g) I............... (be) in Ho Chi Minh City for one week.
(Tôi đã ở thành phố Hồ Chí Minh 1 tuần)
h) He ................ (return) to America for a short visit.
(Anh ấy quay trở lại Mỹ cho 1 chuyến thăm ngắn ngày)
i) My teacher (teach) me to love animals.
(Cô giáo của tôi đã dạy tôi yêu động vật)
j) They....................... (be) very happy in Viet Nam in spring festival.
(Họ rất vui ở Việt Nam trong lễ hội mùa xuân)
Đáp án
a) saw b) went c) took d) spoke e) received
f) bought – wore g) was h) returned i) taught j) were
Câu 3. Write the questions with ‘Did ...? and give the answers with ‘Yes or No’.
(Viết các câu hỏi với ‘ Did …. ?’ và đưa ra câu trả lời với ‘Yes hoặc No’)
a) I went to Vung Tau for last Tet vacation. (O)
(Tôi đã tới Vũng Tầu kỳ nghỉ Tết trước)
Did you go to Vung Tau for last Tet vacation? Yes, I did.
( Bạn đã tới Vũng Tầu kỳ nghỉ Tết trước à? Vâng Tôi đã)
b) She had a lot of new friends in Nha Trang. (x)
(Cô ấy đã có nhiều bạn mới ở Nha Trang)
Did she have a lot of friends in Nha Trang? No, she didn’t.
(Cô ấy đã có nhiều bạn mới ở Nha Trang đúng không? Không , cô ấy không có)
c) His uncle took him to see Cham Temple, (x)
(Bác của anh ấy dẫn anh ấy đi xem Chùa Chăm )
d) Liz bought a lot of souvenirs. (O)
(Liz đã mua nhiều quà lưu niệm)
e) They put the fish in a big bag. (x)
(Họ cho nhiều cá vào trong túi lớn)
f) I ate only meat in my meals in Nha Trang (x)
(Tôi đã chỉ ăn thịt trong bữa ăn ở Nha Trang)
g) He thought the little fish was the most beautiful. (O)
(anh ấy đã nghĩ những con cá nhỏ thì xinh đẹp nhất)
h) Ba wore the cap with a dolphin on it. (x)
(Ba đã đội mũ có cá heo ở trên)
i) Liz taught Ba some English. (O)
(Liz đã dạy Ba Tiếng Anh)
j) They spoke to Liz about her vacation in Nha Trang. (x)
(Họ đã nói với Liz về kỳ nghỉ của họ ở Nha Trang )
Đáp án
c) Did he take him to see Cham Temple. No, he didn’t
d) Did she buy a lot of souvenirs ? Yes, she did
e) Did they put the fish in a big bag ? No, they didn’t
f) Did you eat only meat in your meals in Nha Trang ? No, I didn’t
g) Did he think the little fish was the most beautiful ? Yes, he did
h) Did he wear the cap with a dolphin on it ? No, he didn’t
i) Did she teach Ba some English ? Yes, she did
j) Did they speak to Liz about hẻ vacation in Nha Trang ? No, they didn’t
Câu 4. Put the words in the correct order to make the sentences. Use the verbs in the past simple tense.
(Sắp xếp các từ đúng thứ tự làm thành câu. Sử dụng các động từ thời quá khứ đơn giản)
a) Liz / trip / remember / Nha Trang / her / to.
Liz remembered her trip to Nha Trang.
b) birthday party / Hoa / for / buy / her / things / a lot of.
c) They / various / fish / see / kinds of.
d) Liz / give / Ba / American stamps / new / some.
e) in Nha Trang / think/ the / wonderful / They / vacation / be.
f) We /go around / a car / rent / to / the city.
Đáp án
b) Hoa bought a lot of things for her birthday party. ( Hoa đã mua nhiều thứ cho bữa tiệc sinh nhật của cô ấy)
c) They saw various kinds of fish. (Họ đã nhìn thấy nhiều loại cá)
d) Liz gave Ba some new American stamps. (Liz đã đưa Ba vài cái tem Mỹ mới)
e) They thought the vacation in Nha Trang was wonderful. (Họ nghĩ là kỳ nghỉ ở Nha Trang thì tuyệt vời)
f) We rented a car to go around the city(Chúng tôi đã thuê 1 chiếc ô tô để đi vòng quanh thành phố)
1. |
Last week my family spent...(Tuần trước gia đình tôi dành..) |
a. in the hotel restaurant. (ở nhà hàng của khách sạn) |
2. |
We stayed in ... (Chúng tôi đã ở …) |
b. very good all week.(rất tốt cả tuần) |
3. |
The weather was ... (Thời tiết thì..) |
c. were excellent. (tuyệt vời) |
4. |
It didn’t... (Nó không..) |
d. a lovely hotel by the sea.(KHách sạn đáng yêu cạnh bờ biển) |
5. |
We spent most days ... (Chúng tôi dành cả nhiều ngày….) |
e. along the beach in the moonlight. (dọc bờ biển trong đêm trăng rằm) |
6. |
In the evening, we had dinner ...(buổi tối, chúng tôi có bữa tối) |
f. our holiday in Nha Trang. (kỳ nghỉ của chúng tôi ở Nha Trang |
7. |
The food and the service ... (Thức ăn và dịch vụ) |
g. home! (nhà) |
8. |
After dinner, we walked ... (Sau bữa tối, chúng tôi đi bộ) |
h. swimming and sunbathing. (bơi và tắm nắng) |
9. |
We flew back on (Chúng tôi bay về ) |
i. rain at all. (mưa tý nào) |
10. We didn't want to come ... (Chúng tôi không muốn về..) |
j. Saturday. (thứ 7) |
|
|
|
Đáp án
1 – f 2 – d 3 – b 4 – i 5 – h
6 – a 7 – c 8 – e 9 – j 10 – g
Câu 6. Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ trong ngoặc)
a) The ... (color) little fish were the most beautiful in the aquarium.
(Những con cá nhỏ nhiều màu sắc thì đẹp nhất trong bể cá)
b) My pen pal helped me with my stamp ... (collect) when she was in Viet Nam.
(Bạn qua thư tín của tôi giúp tôi với việc gom nhặt tem khi cô ấy ở Việt Nam)
c) My uncle is a ... (paint) and ... (decorate).
(Bác tôi là họa sỹ và người trang trí)
d) Lan thinks sewing is a ... (use) hobby.
(Lan nghĩ khâu vá là 1 sở thích hữu ích)
e) My mother bought a ... (beauty) white dress for my birthday.
(Mẹ tôi đã mua bộ đầm trắng đẹp cho ngày sinh nhật của tôi)
Đáp án
a) colorful
b) collection
c) painter and decorator
d) useful
e) beautiful
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 7
- 👉 Unit 1: BACK TO SCHOOL
- 👉 Unit 2: PERSONAL INFORMATION
- 👉 Unit 3: AT HOME - SBT Tiếng Anh 7
- 👉 TEST YOURSELF 1
- 👉 Unit 4: AT SCHOOL
- 👉 Unit 5: WORK AND PLAY
- 👉 Unit 6: AFTER SCHOOL
- 👉 TEST YOURSELF 2
- 👉 Unit 7. THE WORLD OF WORK
- 👉 Unit 8: PLACES
- 👉 Unit 9 : AT HOME AND AWAY
- 👉 TEST YOURSELF 3
- 👉 Unit 10 : HEALTH AND HYGIENE
- 👉 Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY
- 👉 Unit 12: LET'S EAT !
- 👉 Unit 13: ACTIVITIES
- 👉 TEST YOURSELF 4
- 👉 Unit 14: FREETIME FUN
- 👉 Unit 15: GOING OUT
- 👉 Unit 16: PEOPLE AND PLACES
- 👉 TEST YOURSELF 5
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7