A. Hoạt động thực hành - Bài 55 : Luyện tập
Bài làm:
Câu 1
Chơi trò chơi “Tiếp sức”
a) Bạn nói số chẵn, tôi nói số lẻ.
b) Bạn nói số chia hết cho 5, tôi nói số không chia hết cho 5.
Hai nhóm cùng chơi. Một nhóm nói số chẵn (hoặc số chia hết cho 5), nhóm kia nói một số lẻ (hoặc số không chia hết cho 5). Nhóm nào nói sai, hay dừng lại trước là thua cuộc.
Phương pháp giải:
• Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
• Áp dụng định nghĩa :
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, hay các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ, hay các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ :
a) Các số chẵn : 4 ; 8; 12; 40 ; 98 ; 116 ; 504 ; 2018 ; …
Các số lẻ : 5 ; 7 ; 9 ; 31 ; 45; 99 ; 123 ; 2019 ; 2025 ; …
b) Các số chia hết cho 5 : 30 ; 55 ; 80 ; 95 ; 100 ; 405 ; 1000 ; 2015 ; …
Các số không chia hết cho 5 : 34 ; 68 ; 172 ; 808 ; 1403 ; 2019 ; …
Câu 2
Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355, em hãy viết vào vở :
a) Các số chẵn ;
b) Các số lẻ ;
c) Các số chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
• Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5 : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
• Áp dụng định nghĩa :
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, hay các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn.
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ, hay các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là số lẻ.
Lời giải chi tiết:
Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900 ; 2355
a) Các số chẵn là : 4568 ; 66814 ; 2050, 3576 ; 900.
b) Các số lẻ là : 3457 ; 2229 ; 2355.
c) Các số chia hết cho 5 là : 2050 ; 900 ; 2355.
Câu 3
Em hãy viết vào vở :
a) Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 ;
b) Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Lời giải chi tiết:
a) Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 là 146 ; 598 ; 702 ; 974.
b) Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5 là: 1045 ; 3030 ; 6370 ; 8765.
Câu 4
Trong các số: 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324, em hãy viết vào vở:
a) Các số chia hết cho 2 ;
b) Các số chia hết cho 5 ;
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý : Các số có chữ số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
Lời giải chi tiết:
a) Các số chia hết cho 2 là 480 ; 296 ; 2000 ; 9010 ; 324.
b) Các số chia hết cho 5 là 345 ; 480 ; 2000 ; 3995 ; 9010.
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là 480 ; 2000 ; 9010.
Câu 5
Với các chữ số 8; 0; 5, em hãy viết vào vở :
a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2;
b) Các số có ba chừ số khác nhau chia hết cho 5;
c) Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý : Các số có chữ số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
Lời giải chi tiết:
Với 3 số: 8, 0, 5 ta có :
a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: 508 ; 580 ; 850.
b) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 805 ; 580 ; 850.
c) Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 850 và 580.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 4
VNEN Toán 4 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- 👉 Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VNEN Toán 4 - Tập 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới