A. "Telephone Numbers" Unit 2 Trang 11 SBT Tiếng Anh 7
Bài làm:
Câu 1. Complete the sentences. Use the words in the box.
( Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ trong hộp)
am, is, are, will, your, his, her |
Example:
Her name is Hoa.
a) Where................... you from?
b) I.................. from Vinh.
c) " What’s .................. name?” “I’m Trung.”
d) My sister.................. 18 years old.
e) This is .................. new friend....................... name is Hang.
f) She.................. be busy tomorrow.
Đáp án
a) Where are you from? ( Bạn từ đâu đến)
b) I am from Vinh. ( Tôi đến từ Vinh)
c) "What's your name?" " I'm Trung" ( Tên của bạn là gì? Tôi tên là Trung)
d) My sister is 18 years old. ( Chị gái tôi 18 tuổi)
e) This is his new friend. Her name is Hang. ( Đây là bạn mới của anh ấy. Cô ấy là Hằng)
f) She will be busy tomorrow. ( Cô ấy sẽ bận rộn ngày mai)
Câu 2. Put (T) in the box for a correct sentence, put (F) for an incorrect one.
( Đặt (T) vào ô vuông cho một câu đúng, đặt (F) cho một câu không đúng.)
Example:
His from Vinh. |
F |
She’s a pupil. |
T |
He’s from Vinh. |
T |
She’s pupil. |
F |
a) A. Where she from? |
|
f) |
A. Hoa will have friends. |
B. Where’s she from? |
|
|
B. Hoa have friends. |
b) A. What’s her name? |
|
g) |
A. Vu is 14 years.old. |
B. What’s she’s name? |
|
|
B. Vu will 14 years old. |
c) A. She will be here. |
|
h) |
A. Thanh lives with sister. |
B. She will here. |
|
|
B.Thanh lives with her sister. |
d) A. Will she come here? |
|
i) |
A. I’ll be an engineer. |
B. Will she comes here? |
|
|
B. I’ll am an engineer. |
e) A. She live in a flat. |
|
j) |
A. Can I speak to Hoa? |
B. She lives in a flat. |
|
|
B. Can I speak Hoa? |
Đáp án
a) A. F f) A. T
B. T B. F
b) A. T g) A. T
B. F B. F
c) A. T h) A. F
B. F B. T
d) A. T i) A. T
B. F B. F
e) A. F j) A. T
B. T B. F
Câu 3. Complete the sentences. Use will ('ll) + one of the verbs in the box.
( Hoàn thành các câu. Sử dụng will ('ll) + một trong những động từ trong hộp.)
be |
come |
get |
meet |
have |
call |
go |
Example:
Don’t worry, Hoa. I’m sure you'll have a lot of friends soon.
a) It’s raining. Don’t go out. You ....................... wet.
b) “When ................... she.................... back?” “Tomorrow.”
c) A. “Can I speak to Mai, please?”
B. “I’m sorry. She is out.”
A. “Oh, I.............................. her later.”
d) We.................. in front of the zoo. I....................... there at 6.30.
e) “How .................. you.................... to the zoo, Trung?” “By bike.”
Đáp án
a) It’s raining. Don’t go out. You'll get wet.
b) “When will she come back?” “Tomorrow.”
c) A. “Can I speak to Mai, please?”
B. “I’m sorry. She is out.”
A. “Oh, I'll call her later.”
d) We'll meet in front of the zoo. I'll go/come there at 6.30.
e) “How will you go to the zoo, Trung?” “By bike.”
Dịch
a) Trời mưa. Đừng ra ngoài. Bạn sẽ bị ướt.
b) "Khi nào thì cô ấy sẽ trở lại?" "Ngày mai."
c) A. "Tôi có thể nói chuyện với Mai được không?"
B. "Tôi xin lỗi. Cô ấy đi ra ngoài rồi."
A. "Oh, tôi sẽ gọi cô ấy sau."
d) Chúng ta sẽ gặp nhau trước vườn thú. Tôi sẽ đi / đến đó lúc 6.30.
e) "Làm thế nào bạn sẽ đi đến sở thú, Trung?" "Bằng xe đạp."
Câu 4. Where will you be / what will you do at the time? Write true sentences about yourself.
( Bạn sẽ ở đâu / bạn sẽ làm gì vào thời điểm đó? Viết câu đúng về chính mình.)
Example:
- Tomorrow I’ll be at my grandparents’ house. ( Ngày mai tôi sẽ ở nhà ông bà tôi.)
a) Next Monday morning (Sáng thứ 2 tới)........................................................................
b) Tomorrow evening ( Tối ngày mai) .............................................................................
c) At 7.30 this evening ( Lúc 7:30 tối nay)............................................................................
d) Next summer ( mùa hè tới)........................................................................................
Gợi ý:
a) Next Monday moring, I will study English and Math.
b) Tomorrow evening, I will go to my friend's bỉrthday party.
c) At 7:30 this evening, I wil be watching the film.
d) Next summer, my family will have a trip to Hue.
Dịch
a) Thứ Hai tới thứ Hai, tôi sẽ học tiếng Anh và Toán.
b) Tối mai, tôi sẽ đi chơi bên bỉrthday của bạn tôi.
c) Vào 7:30 tối nay, tôi sẽ xem bộ phim.
d) Mùa hè năm sau, gia đình tôi sẽ có chuyến đi Huế.
Câu 5. Read about Jill Green, then complete the questions.
( Đọc về Jill Green, sau đó hoàn thành các câu hỏi.)
Đáp án
Câu 6. Complete the table. The first one is done for you.
( Hoàn thành bảng. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)
We say |
We write |
0989 203 468 |
oh nine eight nine two oh three four six eight |
3 721 6893 |
(a) |
(b) |
eight three one two double eight five |
0987 347 522 |
(c) |
3 691 5596 |
(d) |
(e) |
four three seven one three four two |
574 2981 |
(f) |
(9) |
three nine two one two four eight two |
0169 405 1970 |
(h) |
Đáp án
We say |
We write |
0989 203 468 |
oh nine eight nine two oh three four six eight |
3 721 6893 |
(a) three seven two one six eight nine three |
(b) 8 312 885 |
eight three one two double eight five |
0987 347 522 |
(c) oh nine eight seven three four seven five double two |
3 691 5596 |
(d) three six nine one double five nine six |
(e) 4 371 342 |
four three seven one three four two |
574 2981 |
(f) five seven four two nine eight one |
(g) 3 921 2482 |
three nine two one two four eight two |
0169 405 1970 |
(h) oh one six nine four oh five one nine seven oh |
Câu 7. Match the answer with the question. The first one is done for you.
( Nối với câu trả lời. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn)
1. Would you like tea or coffee? |
a. About 10 minutes. |
2. Can I speak to Mai, please? |
b. Let’s meet in front of the zoo. |
3. Who will you invite to your party? |
c. She’s 85. |
4. How old is your grandmother? |
d. By bus. |
5. When is her birthday? |
e. Mai’s speaking. Who is it? |
6. Where will we meet? |
f. Tea, please. |
7. How do you go to school every day? |
g. On December 29th. |
8. How long does it take you to go to |
h. Nga, Lan and some of |
the post office? |
my classmates. |
Dịch
1. Bạn có thích trà hay cà phê không? a. Khoảng 10 phút.
2. Tôi có thể nói chuyện với Mai không? b. Hãy gặp nhau trước vườn thú.
3. Bạn sẽ mời ai vào bữa tiệc của bạn? c. Bà ấy 85 tuổi.
4. Bà của bạn bao nhiêu tuổi? d. Bằng xe buýt.
5. Khi nào sinh nhật của cô ấy? e. Mai đang nói. Đó là ai?
6. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu? f. Cho tôi trà.
7. Bạn đi đến trường bằng phương tiện gì? g. Vào ngày 29 tháng 12
8. Bao lâu bạn đi đến bưu điện? h. Nga, Lan và một số bạn học của tôi.
Đáp án
1- f 2- e 3- h 4- c
5- g 6- b 7- d 8- a
Câu 8. Rearrange the sentences to make a dialogue.
( Rearrange the sentences to make a dialogue.)
a)
1) Do you nave a phone n^mcer?
2) OK, I got it. Listen, I have to go now but I’ll call you later.
3) I have a part time job as a waiter at the Renaissance Restaurant. What about you?
4) Hey, long time no see you, Nga. How are you now?.
5) OK. Bye.
6) Well, I’m good. It’s good to see you here. Are you working or learning now?
7) I’m now livjng with my sister in a small apartment on Giang Vo Street.
8) Yes. It’s 38772461.
Dịch:
1) Bạn có số điện thoại không?
2) OK, tôi đã nhận nó. Nghe, tôi phải đi ngay bây giờ nhưng tôi sẽ gọi cho bạn sau.
3) Tôi có một công việc bán thời gian với tư cách là một bồi bàn tại Nhà hàng Renaissance . Thế còn bạn?
4) Này, lâu lắm không gặp bạn, Nga. Hiện tại bạn thế nào?.
5) OK. Tạm biệt.
6) Vâng, tôi ổn. Rất vui được gặp bạn ở đây. Bạn đang làm việc hoặc học tập bây giờ?
7) Tôi đang sống với em gái tôi trong một căn hộ nhỏ trên phố Giảng Võ.
8) Có. Đó là 38772461.
b)
1) Hi, Lan. It’s Huong. Are you free next Wednesday?
2) Oh, what a pity. How about next Sunday?
3) Yes, that’s a good idea.
4) Yes, I am.
5) 3875, Lan’s speaking.
6) Good. Would you like to go to the cinema with me?
7) Well, it will be June 15th. Oh, no! I’m going to Ho Chi Minh City on that day
Dịch
1) Xin chào, Lan. Tôi là Hương. Bạn có rảnh vào Thứ Tư tới?
2) Ồ, thật đáng tiếc. Thế chủ nhật tiếp theo thì sao?
3) Vâng, đó là một ý kiến hay.
4) Vâng, tôi rảnh.
5) 3875, Lan đang nói đây.
6) Tốt. Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?
7) Vâng, đó sẽ là ngày 15 tháng 6. Ồ không! Tôi sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày hôm đó
Đáp án
a) 4 - 6 - 3 - 7 - 1 - 8 - 2 - 5
b) 5 - 1 - 4 - 6 - 7 - 2 - 3
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2: PERSONAL INFORMATION
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Câu 1 Unit 2 Trang 11 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 2 Unit 2 Trang 11 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 3 Unit 2 Trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 4 Unit 2 Trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 5 Unit 2 Trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 6 Unit 2 Trang 13 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 7 Unit Trang 13 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 8 Unit 2 Trang 13 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 1 Unit 2 Trang 15 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 B. "My Birthday" Unit 2 Trang 15 SBT Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 2 Unit 2 Trang 15 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 3 Unit 2 Trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 4 Unit 2 Trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 5 Unit 2 Trang 17 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 6 Unit 2 Trang 17 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 7 Unit 2 Trang 18 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 8 Unit 2 Trang 18 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 9 Unit 2 Trang 18 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
- 👉 Câu 10 Unit 2 Trang 19 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 7
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 7
- 👉 Unit 1: BACK TO SCHOOL
- 👉 Unit 2: PERSONAL INFORMATION
- 👉 Unit 3: AT HOME - SBT Tiếng Anh 7
- 👉 TEST YOURSELF 1
- 👉 Unit 4: AT SCHOOL
- 👉 Unit 5: WORK AND PLAY
- 👉 Unit 6: AFTER SCHOOL
- 👉 TEST YOURSELF 2
- 👉 Unit 7. THE WORLD OF WORK
- 👉 Unit 8: PLACES
- 👉 Unit 9 : AT HOME AND AWAY
- 👉 TEST YOURSELF 3
- 👉 Unit 10 : HEALTH AND HYGIENE
- 👉 Unit 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY
- 👉 Unit 12: LET'S EAT !
- 👉 Unit 13: ACTIVITIES
- 👉 TEST YOURSELF 4
- 👉 Unit 14: FREETIME FUN
- 👉 Unit 15: GOING OUT
- 👉 Unit 16: PEOPLE AND PLACES
- 👉 TEST YOURSELF 5
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7