Bài 23. Trao đổi khí ở sinh vật trang 50, 51, 52 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
Bài làm:
23.1
Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế nào sau đây?
A. Khuếch tán. B. Thẩm thấu. C. Bán thấm. D. Đối lưu.
Phương pháp giải:
Sự trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường tuân theo cơ chế khuếch tán. Đó là sự di chuyển của các phân tử khí từ vùng có nồng độ phân tử khí cao sang vùng có nồng độ phân tử khí thấp hơn.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: A
23.2
Phần được chú thích X trong hình 23 là
A. khí khổng. B. tế bào hạt đậu. C. chất diệp lục. D. tế bào biểu bì.
Phương pháp giải:
Phần được chú thích X trong hình 23 là khí khổng. Ở khí khổng có hai tế bào hình hạt đậu, xếp úp vào nhau tạo nên khe khí khổng. Các tế bào hạt đậu chứa nhiều lục lạp, có vai trò đóng, mở khe khí khổng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: A
23.3
Chức năng của khí khổng ở lá cây là
A. phân phối nước cho tất cả các bộ phận của lá.
B. biến carbon dioxide thành thức ăn.
C. vận chuyển không khí từ bộ phận này sang bộ phận khác của cây.
D. cho phép trao đổi khí giữa môi trường bên ngoài và bên trong của thực vật.
Phương pháp giải:
Chức năng chính của khí khổng ở lá cây là thực hiện quá trình trao đổi khí giữa môi trường bên ngoài và bên trong của thực vật và thoát hơi nước cho cây.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: D
23.4
Thực vật hấp thụ …(1)… và thải ra …(2)… mọi lúc. (1), (2) lần lượt là:
A. oxygen, carbon dioxide. B. carbon dioxide, carbon dioxide.
C. carbon dioxide, oxygen. D. oxygen, oxygen.
Phương pháp giải:
Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen nhưng cây chỉ quang hợp khi có ánh sáng. Trong hô hấp, thực vật hấp thụ khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide, thực vật hô hấp suốt ngày đêm → Thực vật hấp thụ oxygen và thải ra carbon dioxide mọi lúc.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: A
23.5
Sự kết hợp nào sau đây về các đặc điểm của lá cây trên cạn và sự thích nghi với quá trình trao đổi khí của chúng là không đúng?
A. Bề mặt ẩm của các tế bào trung mô cho phép các khí hòa tan trong hơi ẩm.
B. Bề mặt rộng và phẳng tạo nên một diện tích bề mặt lớn.
C. Bề mặt không được bao phủ bởi lớp biểu bì cho phép các khí khuếch tán tự do.
D. Nhiều lỗ khí cho phép các khí đi vào và ra khỏi lá một cách tự do.
Phương pháp giải:
- Các đặc điểm của lá cây trên cạn và sự thích nghi với quá trình trao đổi khí của chúng:
+ Bề mặt ẩm của các tế bào trung mô cho phép các khí hòa tan trong hơi ẩm.
+ Bề mặt rộng và phẳng tạo nên một diện tích bề mặt lớn.
+ Nhiều lỗ khí cho phép các khí đi vào và ra khỏi lá một cách tự do.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: C
23.6
Chọn phương án đúng. Tế bào hạt đậu thay đổi như thế nào khi mở khí khổng?
A. Kích thước tế bào lớn hơn. B. Kích thước tế bào nhỏ đi.
C. Tế bào trở nên nhũn mềm. D. Tế bào trở nên cứng cáp.
Phương pháp giải:
Khi tế bào hạt đậu hút nước, không bào lớn lên, thành mỏng của tế bào hình hạt đậu căng ra nên thành dày cong theo làm khí khổng mở rộng. Khi tế bào hạt đậu mất nước, không bào nhỏ đi, thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng làm khí khổng đóng lại.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: C
23.7
Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sau đây sẽ khuếch tán từ máu vào phế nang?
A. Khí nitrogen. B. Khí carbon dioxide. C. Khí oxygen. D. Khí hydrogen.
Phương pháp giải:
Khi ta hút vào, oxygen cùng các khí khác có trong không khí được đưa vào phổi đến tận các phế nang (bề mặt trao đổi khí). Tại phế nang xảy ra quá trình trao đổi khí giữa phế nang và mạch máu. Khí oxygen đi vào máu và được vận chuyển đến các tế bào, khí carbon dioxide từ máu về phế nang và được thải ra ngoài môi trường cùng các khí khác qua động tác thở ra.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: B
23.8
Điều nào sau đây có thể báo hiệu sự bất thường về hô hấp?
(1) Nồng độ oxygen trong phế nang thấp.
(2) Nồng độ carbon dioxide cao trong phế nang.
(3) Co cơ liên sườn khi hít vào.
A. Chỉ (1). B. Chỉ (1) và (2). C. Chỉ (2) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Phương pháp giải:
- Ở một người khỏe mạnh, nồng độ oxygen trong phế nang cao và nồng độ carbon dioxide thấp. Điều này cho phép oxygen khuếch tán ra khỏi phế nang vào dòng máu trong khi carbon dioxide khuếch tán vào phế nang để loại bỏ qua đường thở ra.
- Khi hít vào, cơ liên sườn và cơ hoành co lại, mở rộng khoang ngực để không khí bên ngoài môi trường tràn vào phổi.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: B
23.9
Sơ đồ nào sau đây là đúng với quá trình trao đổi khí?
Phương pháp giải:
- Trong quá trình quang hợp, sinh vật quang hợp (chủ yếu là thực vật) hấp thụ khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen.
- Trong hô hấp, sinh vật hấp thụ khí oxygen và thải ra khí carbon dioxide.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: D
23.10
Chuyển động của không khí vào và ra khỏi phổi được gọi là sự
A. thông khí. B. hô hấp. C. trao đổi khí. D. trao đổi oxygen.
Phương pháp giải:
Chuyển động của không khí vào và ra khỏi phổi được gọi là sự thông khí ở phổi.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: A
23.11
Oxygen và carbon dioxide đi qua biểu mô mao mạch và màng tế bào phế nang trong quá trình trao đổi khí theo cơ chế nào sau đây?
A. Khuếch tán. B. Bơm oxygen/ carbon dioxide.
C. Người vận chuyển khí. D. Thẩm thấu.
Phương pháp giải:
Sự trao đổi khí ở phế nang xảy ra nhờ cơ chế khuếch tán. Máu đi vào mao mạch phổi có hàm lượng oxygen tương đối thấp và hàm lượng carbon dioxide cao so với không khí trong phòng được hút vào phế nang trong quá trình hô hấp. Sự ngăn cách giữa các mao mạch và biểu mô phế nang đủ mỏng để các khí này có thể trao đổi theo độ dốc áp suất của chúng bằng quá trình khuếch tán đơn giản.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: A
23.12
Khẳng định nào sau đây là đúng?
(1) Cơ quan hô hấp của côn trùng là ống khí.
(2) Sự trao đổi khí diễn ra thông qua các ống khí của côn trùng.
A. Chỉ (1) đúng. B. Chỉ (2) đúng.
C. Cả (1) và (2) đều đúng. D. Cả (1) và (2) đều sai.
Phương pháp giải:
Ở côn trùng (ví dụ châu chấu,…), sự trao đổi khí diễn ra qua hệ thống ống khí. Hệ thống ống khí bao gồm nhiều hệ thống ống nhỏ, phân nhánh tiếp xúc với tế bào của cơ thể và thông ra ngoài nhờ các lỗ thở.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: C
23.13
Quá trình trao đổi khí ở phổi diễn ra ở
A. phế nang. B. phế quản. C. màng phổi. D. tiểu phế quản.
Phương pháp giải:
Quá trình trao đổi khí ở phổi diễn ra ở phế nang. Nhờ có số lượng các phế nang lớn làm tăng diện tích trao đổi khí, đảm bảo hiệu quả trao đổi khí ở những loài hô hấp bằng phổi.
Lời giải chi tiết:
Đáp án: A
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chủ đề 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 17. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật trang 40, 41 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
- 👉 Bài 18. Quang hợp ở thực vật trang 41, 42 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
- 👉 Bài 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp trang 43 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
- 👉 Bài 20. Thực hành về quang hợp ở cây xanh trang 44, 45 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
- 👉 Bài 21. Hô hấp tế bào trang 46, 47, 48 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
- 👉 Bài 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào trang 48, 49, 50 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
- 👉 Bài 24. Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật trang 52, 53 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
- 👉 Bài 25. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật trang 54, 55 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
- 👉 Bài 26. Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật trang 56, 57, 58, 59 SBT Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều
Xem thêm lời giải SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
Để học tốt SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều, loạt bài giải bài tập SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
- 👉 Chủ đề 1. Nguyên tử. Nguyên tố hóa học
- 👉 Chủ đề 2. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- 👉 Chủ đề 3. Phân tử
- 👉 Chủ đề 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
- 👉 Chủ đề 9. Cảm ứng ở sinh vật
- 👉 Chủ đề 10. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
- 👉 Chủ đề 11. Sinh sản ở sinh vật
- 👉 Chủ đề 12. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7