Bài 54: Thú (VBT)
Giải vở bài tập tự nhiên xã hội lớp 3 bài 54 trang 81, 82 thú với lời giải ngắn gọn nhất.
Bài làm:
Bài 1
Quan sát các hình trang 104, 105 trong sách giáo khoa và hoàn thành bảng sau:
Hình |
Tên con vật |
Đặc điểm nổi bật |
Ích lợi |
1 |
Trâu |
|
|
2 |
Bò sữa |
|
|
3 |
Ngựa |
|
|
4 |
Lợn |
|
|
5 |
Dê |
|
|
Lời giải chi tiết:
Hình |
Tên con vật |
Đặc điểm nổi bật |
Ích lợi |
1 |
Trâu |
Có sừng to, đen |
Để cầy ruộng, thịt |
2 |
Bò sữa |
Có các bớt màu đen |
Lấy sữa, thịt |
3 |
Ngựa |
Có 4 chân khỏe |
Phương tiện di chuyển |
4 |
Lợn |
Béo, thân tròn |
Lấy thịt |
5 |
Dê |
Có sừng |
Lấy thịt |
Bài 2
Loài thú có đặc điểm gì chung?
Lời giải chi tiết:
- Điểm giống nhau: là loài có vú nuôi con bằng sữa, có bốn chân, toàn thân có lông mao.
Bài 3
Vẽ, tô màu và điền tên các bộ phận bên ngoài của một con thú bạn thích.
Lời giải chi tiết:
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Tự nhiên
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 40: Thực vật (VBT)
- 👉 Bài 41: Thân cây (VBT)
- 👉 Bài 42: Thân cây (tiếp theo) (VBT)
- 👉 Bài 43: Rễ cây (VBT)
- 👉 Bài 44: Rễ cây (tiếp theo) (VBT)
- 👉 Bài 45: Lá cây (VBT)
- 👉 Bài 46: Khả năng kì diệu của lá cây (VBT)
- 👉 Bài 47: Hoa (VBT)
- 👉 Bài 48: Quả (VBT)
- 👉 Bài 49: Động vật (VBT)
- 👉 Bài 50: Côn trùng (VBT)
- 👉 Bài 51: Tôm, cua (VBT)
- 👉 Bài 52: Cá (VBT)
- 👉 Bài 53: Chim (VBT)
- 👉 Bài 55: Thú ( tiếp theo) (VBT)
- 👉 Bài 56-57: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (VBT)
- 👉 Bài 58: Mặt trời (VBT)
- 👉 Bài 59: Trái đất quả địa cầu (VBT)
- 👉 Bài 60: Sự chuyển động của trái đất (VBT)
- 👉 Bài 61: Trái đất là một hành tinh trong hệ mặt trời (VBT)
- 👉 Bài 62: Mặt trăng là vệ tinh của Trái đất (VBT)
- 👉 Bài 63: Ngày và đêm trên trái đất (VBT)
- 👉 Bài 64: Năm, tháng và mùa (VBT)
- 👉 Bài 65: Các đới khí hậu (VBT)