Bài thực hành trang 85,86,87 Vở bài tập Sinh học 9
Bài làm:
Câu hỏi 1
II - THU HOẠCH
- Ghi nhận xét vào bảng 39.
Lời giải chi tiết:
Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số vật nuôi
STT |
Tên giống |
Hướng sử dụng |
Tính trạng nổi bật |
---|---|---|---|
1 |
Các giống bò: Bò sữa Hà Lan |
Lấy sữa |
Khả năng cho sữa cao và có thể cải tạo các giống bò khác theo hướng cho sữa. |
Bò Sind |
Lấy thịt và sữa |
Chịu đựng tốt điều kiện khí hậu nóng ẩm, ít bệnh, khả năng cho thịt và sữa cao. |
|
2 |
Các giống lợn: Ỉ Móng Cái |
Nuôi lai ghép với các lợn đực nhập ngoại để lấy đời lai F1. |
Thịt thơm ngon, mắn đẻ, đẻ sai, dễ nuôi, thân thiện, chịu được kham khổ, ít bệnh tật nhưng khá chậm lớn. |
Bớc sai |
Lai tạo với lợn đực nhập ngoại để lấy con lai F1. |
Thích nghi tốt với điều kiện nuôi dưỡng tại Việt Nam, tính hiền, ít bệnh tật, thành thục sinh dục sớm nhưng đẻ ít và khó lai tạo với các giống nội. |
|
3 |
Các giống gà: Gà Rốt ri |
Lai với gà nội và nhập nội, tạo con lai năng suất cao. |
Vóc dáng nhỏ, thịt thơm, đẻ nhiều trứng, khối lượng trứng khá lớn. |
Gà Hồ Đông Cảo |
Lấy thịt, trứng, làm cảnh. |
Thịt thơm ngon, kích thước lớn, trứng lớn, gà có mã đẹp, khỏe mạnh nhưng đẻ khá ít và ấp trứng vụng. |
|
Gà chọi |
Lấy thịt và giải trí |
Gà khỏe mạnh, trứng lớn, kích thước vừa phải, thịt thơm ngon, có khả năng chiến đấu. |
|
Gà Tam Hoàng |
Lấy thịt và trứng |
Đẻ nhiều, dễ nuôi, thịt thơm ngon, phù hợp với nuôi thả hoặc nuôi công nghiệp, kháng bệnh và sức sống cao |
|
4 |
Các giống vịt: Vịt cỏ |
Lấy trứng và lai với giống ngoại |
Dễ nuôi, sức sống cao, mắn đẻ, tỉ lệ trứng nở cao nhưng kích thước nhỏ và không thể bị vỗ béo. |
Vịt Bầu bến |
Lấy trứng |
Mắn đẻ, trứng nở tỉ lệ cao, sức sống khỏe, phù hợp với môi trường nuôi thả. |
|
Vịt Kaki cambell |
Lấy trứng |
Vịt siêu trứng, đẻ trứng sớm, đẻ nhiều, tỉ lệ trứng nở cao, dễ nuôi. |
|
Vịt Super meat |
Lấy thịt |
Dễ nuôi, ăn tạp, lớn nhanh, ít bệnh tật, siêu thịt. |
|
5 |
Các giống cá trong nước và ngoài nước: Cá rô phi đơn tính |
Lấy thịt |
Dễ nuôi, lớn nhanh, chịu đựng được các điều kiện bất lợi về độ pH, nhiệt độ, độ phèn và lượng ammoniac cao. |
Cá chép lai |
Lấy thịt |
Dễ nuôi, lớn nhanh, có kích thước lớn. |
|
Cá chim trắng |
Lấy thịt |
Dễ nuôi, kích thước lớn, lớn nhanh. |
Câu hỏi 2
- Cho nhận xét về kích thước, số rãnh hạt/bắp của ngô lai F1 và các dòng thuần làm bố mẹ, sự sai khác về số bông, chiều dài và số hạt/số bông của lúa lai và lúa thuần.
Lời giải chi tiết:
+ Ngô lai F1 so với dòng thuần bố mẹ có các đặc điểm ưu việt hơn: bắp lớn, hạt nhiều, rãnh bắp khít nhau, hạt đều.
+ Lúa lai ưu việt hơn lúa thuần ở các đặc điểm: bông nhiều, số hạt/bông rất lớn, bông lúa dài và cành lúa chắc khỏe.
Câu hỏi 3
- Cho biết ở địa phương em hiện nay sử dụng những giống vật nuôi và cây trồng mới nào?
Lời giải chi tiết:
Tại địa phương có một số giống mới: lúa lai, ngô lai, gà tam hoàng, vịt siêu thịt, vịt siêu trứng, lợn siêu nạc,…
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài 39. Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
Xem thêm lời giải Vở bài tập Sinh học 9
PHẦN DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
- 👉 CHƯƠNG 1. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
- 👉 CHƯƠNG 2. NHIỄM SẮC THỂ
- 👉 CHƯƠNG 3. ADN VÀ GEN
- 👉 CHƯƠNG 4. BIẾN DỊ
- 👉 CHƯƠNG 5. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- 👉 CHƯƠNG 6. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
- 👉 CHƯƠNG 1. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
- 👉 CHƯƠNG 2. HỆ SINH THÁI
- 👉 CHƯƠNG 3. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
- 👉 CHƯƠNG 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 1. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
- 👉 Bài 1. Menđen và Di truyền học
- 👉 Bài 2. Lai một cặp tính trạng
- 👉 Bài 3. Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
- 👉 Bài 4. Lai hai cặp tính trạng
- 👉 Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
- 👉 Bài 6. Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại
- 👉 Bài 7. Bài tập chương I
CHƯƠNG 2. NHIỄM SẮC THỂ
- 👉 Bài 8. Nhiễm sắc thể
- 👉 Bài 9. Nguyên phân
- 👉 Bài 10. Giảm phân
- 👉 Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh
- 👉 Bài 12. Cơ chế xác định giới tính
- 👉 Bài 13. Di truyền liên kết
- 👉 Bài 14. Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể
CHƯƠNG 3. ADN VÀ GEN
- 👉 Bài 15. ADN
- 👉 Bài 16. ADN và bản chất gen
- 👉 Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
- 👉 Bài 18. Prôtêin
- 👉 Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
- 👉 Bài 20. Thực hành Quan sát và lắp mô hình ADN
CHƯƠNG 4. BIẾN DỊ
- 👉 Bài 21. Đột biến gen
- 👉 Bài 22,. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- 👉 Bài 23. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- 👉 Bài 24. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)
- 👉 Bài 25. Thường biến
- 👉 Bài 26. Thực hành Nhận biết một vài dạng đột biến
- 👉 Bài 27. Thực hành Quan sát thường biến
CHƯƠNG 5. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- 👉 Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người
- 👉 Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
- 👉 Bài 30. Di truyền học với con người
CHƯƠNG 6. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
- 👉 Bài 31. Công nghệ tế bào
- 👉 Bài 32. Công nghệ gen
- 👉 Bài 33. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
- 👉 Bài 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
- 👉 Bài 35. Ưu thế lai
- 👉 Bài 36. Các phương pháp chọn lọc
- 👉 Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
- 👉 Bài 38. Thực hành Tập dượt thao tác giao phấn
- 👉 Bài 39. Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
- 👉 Bài 40. Ôn tập phần Di truyền và biến dị
CHƯƠNG 1. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
- 👉 Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
- 👉 Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
- 👉 Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
- 👉 Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
- 👉 Bài 45 - 46. Thực hành Tìm hiểu môi trường và ảnh hướng của một số nhân tố sinh thái
CHƯƠNG 2. HỆ SINH THÁI
- 👉 Bài 47. Quần thể sinh vật
- 👉 Bài 48. Quần thể người
- 👉 Bài 49. Quần xã sinh vật
- 👉 Bài 50. Hệ sinh thái
- 👉 Bài 51 - 52. Thực hành Hệ sinh thái
CHƯƠNG 3. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
- 👉 Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường
- 👉 Bài 54. Ô nhiễm môi trường
- 👉 Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
- 👉 Bài 56 - 57. Thực hành Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương
CHƯƠNG 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
- 👉 Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
- 👉 Bài 59. Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã
- 👉 Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
- 👉 Bài 61. Luật Bảo vệ môi trường
- 👉 Bài 62. Thực hành Vận dụng Luật Bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương
- 👉 Bài 63. Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
- 👉 Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
- 👉 Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
- 👉 Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Tài liệu Dạy - học Toán 9
- SBT Toán lớp 9
- Vở bài tập Toán 9
- SGK Toán lớp 9
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 9
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 9
- SBT Hóa lớp 9
- SGK Hóa lớp 9
- Giải môn Hóa học lớp 9
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 9
- Vở bài tập Sinh học 9
- SGK Sinh lớp 9
- Giải môn Sinh học lớp 9
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 9 mới
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới