Giải phần A. Tái hiện, củng cố trang 44 Bài tập phát triển năng lực Toán 4
Bài làm:
Câu 1
Nối hai biểu thức có cùng giá trị:
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất một số nhân với một tổng rồi nối hai biểu thức có cùng giá trị.
a x (b + c) = a x b + a x c
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Tính bằng hai cách:
a) 2018 x 30 + 2018 x 70 = ?
b) 654 x 60 + 654 x 40 = ?
Phương pháp giải:
Cách 1: Biểu thức có cả dấu cộng/trừ và nhân/chia, ta làm nhân chia trước cộng trừ sau.
Cách 2: Áp dụng công thức nhân một số với một tổng.
a x b + a x c = a x (b + c)
Lời giải chi tiết:
a) 2018 x 30 + 2018 x 70 = ?
Cách 1: 2018 x 30 + 2018 x 70 = 60540 + 141260
= 201800
Cách 2: 2018 x 30 + 2018 x 70 = 2018 x (30 + 70)
= 2018 x 100
= 201800
b) 654 x 60 + 654 x 40 = ?
Cách 1: 654 x 60 + 654 x 40 = 39240 + 26160
= 65400
Cách 2: 654 x 60 + 654 x 40 = 654 x (60 + 40)
= 654 x 100
= 65400
Câu 3
Áp dụng nhân một số với một tổng để tính:
689 x 101 = .................................
= .................................
= .................................
96 x 1001 = .............................
= .............................
= .............................
Phương pháp giải:
Phân tích thừa số thứ hai thành tổng hai số, sau đó áp dụng cách nhân một số với một tổng.
Lời giải chi tiết:
689 x 101 = 689 x (100 + 1)
= 689 x 100 + 689
= 68900 + 689
= 69589
96 x 1001 = 96 x (1000 + 1)
= 96 x 1000 + 96
= 96000 + 96
= 96096
689 x 101 = 689 x (100 + 1)
= 689 x 100 + 689
= 68900 + 689
= 69589
96 x 1001 = 96 x (1000 + 1)
= 96 x 1000 + 96
= 96000 + 96
= 96096
Câu 4
Tính bằng hai cách:
a) 68 x 100 – 68 x 60 = ?
b) 615 x 50 – 615 x 30 = ?
c) 2018 x 60 – 2018 x 40 = ?
Phương pháp giải:
Cách 1: Biểu thức có chứa phép tính cộng/trừ và nhân/chia, ta thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Cách 2: Áp dụng cách nhân một số với một hiệu.
a x b – a x c = a x (b – c)
Lời giải chi tiết:
a) 68 x 100 – 68 x 60 = ?
Cách 1: 68 x 100 – 68 x 60 = 6800 – 4080
= 2720
Cách 2: 68 x 100 – 68 x 60 = 68 x (100 – 60)
= 68 x 40
= 2720
b) 615 x 50 – 615 x 30 = ?
Cách 1: 615 x 50 – 615 x 30 = 30750 – 18450
= 12300
Cách 2: 615 x 50 – 615 x 30 = 615 x (50 – 30)
= 615 x 20
= 12 300
c) 2018 x 60 – 2018 x 40 = ?
Cách 1: 2018 x 60 – 2018 x 40 = 121080 – 80720
= 40360
Cách 2: 2018 x 60 – 2018 x 40 = 2018 x (60 – 40)
= 2018 x 20
= 40360
Câu 5
Áp dụng nhân một số với một hiệu để tính:
69 x 99 = .................................
= .................................
= .................................
321 x 999 = .................................
= .................................
= .................................
204 x 99 = .............................
= .............................
= .............................
23 x 9999 = .............................
= .............................
= .............................
Phương pháp giải:
Tách thừa số thứ hai thành hiệu hai số sau đó áp dụng cách nhân một số với một hiệu:
a x (b - c) = a x b - a x c
Lời giải chi tiết:
69 x 99 = 69 x (100 – 1)
= 69 x 100 – 69 x 1
= 6900 – 69
= 6831
321 x 999 = 321 x (1000 – 1)
= 321 x 1000 – 321 x 1
= 321000 – 321
= 320679
204 x 99 = 204 x (100 – 1)
= 204 x 100 – 204 x 1
= 20400 – 204
= 20196
23 x 9999 = 23 x (10000 – 1)
= 23 x 10000 – 23 x 1
= 230000 – 23
= 229977
Câu 6
Số?
Phương pháp giải:
Muốn tìm tích ta lấy thừa số nhân với thừa số.
Lời giải chi tiết:
Câu 7
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Phương pháp giải:
- Kiểm tra cách đặt tính rồi tính.
- Nếu đúng ghi Đ, sai ghi S.
Lời giải chi tiết:
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số
Xem thêm lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
Để học tốt Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4, loạt bài giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 - Tập 1
- 👉 Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
- 👉 Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số
- 👉 Tuần 3: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trọng hệ thập phân
- 👉 Tuần 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
- 👉 Tuần 5: Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
- 👉 Tuần 6: Luyện tập chung
- 👉 Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng
- 👉 Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 👉 Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song
- 👉 Tuần 10: Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân
- 👉 Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông
- 👉 Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số
- 👉 Tuần 13: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số
- 👉 Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
- 👉 Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số.
- 👉 Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số
- 👉 Tuần 17: Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
- 👉 Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9, 3. Luyện tập chung
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới