Giải Phần A. Tái hiện củng cố trang 6, 7 bài tập phát triển năng lực Toán 4
Bài làm:
Câu 1
Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.
Viết là: ...........................
Đọc là: ........................................................................................................................
b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.
Viết là: ...........................
Đọc là: ...........................................................................................................................
c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị.
Viết là: ...........................
Đọc là: ..........................................................................................................................
Phương pháp giải:
Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.
Viết là: 962 503
Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba.
b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.
Viết là: 620 048
Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám.
c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị.
Viết là: 330 003
Đọc là: Ba trăm ba mươi nghìn không trăm linh ba.
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
312 450; 312 460; ..............; ..............; 312 490; .............
689 300; 689 400; ..............; 689 600; ..............; ..............
124 290; 125 290; ..............; ..............; 128 290; ..............
300 000; 400 000; ..............; ..............; ..............; 800 000.
Phương pháp giải:
Đếm thêm 10, 100, 1 000, 100 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
312 450; 312 460; 312 470; 312 480; 312 490; 312 500.
689 300; 689 400; 689 500; 689 600; 689 700; 689 800.
124 290; 125 290; 126 290; 127 290; 128 290; 129 290.
300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.
Câu 4
Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:603 842; 862 107; 375 658.
Phương pháp giải:
Đọc nhẩm các số rồi xác định hàng, lớp của chữ số 6 ở mỗi số.
Lời giải chi tiết:
Số 603 842: chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Số 862 107: chữ số 6 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Số 375 658: chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 5
Nối (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Nối mỗi số với tổng thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 6
Sắp xếp các số đã cho sau đây:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
624 125 ; 841 215 ; 722 125 ; 624 521 ; 723 105
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
219 367 ; 167 200 ; 721 421 ; 167 210 ; 267 211
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: 624 125 < 624 521 < 722 125 < 723 105 < 841 215.
Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: 841 215; 723 105; 722 125; 624 521; 624 125.
b) Ta có: 167 200 < 167 210 < 219 367 < 267 211 < 721 421.
Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là: 167 200; 167 210; 219 367; 267 211; 721 421.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số
Xem thêm lời giải Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
Để học tốt Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4, loạt bài giải bài tập Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.
Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 - Tập 1
- 👉 Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000. Biểu thức có chứa một chữ
- 👉 Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số
- 👉 Tuần 3: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trọng hệ thập phân
- 👉 Tuần 4: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ
- 👉 Tuần 5: Tìm số trung bình cộng. Biểu đồ
- 👉 Tuần 6: Luyện tập chung
- 👉 Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng
- 👉 Tuần 8: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 👉 Tuần 9: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song
- 👉 Tuần 10: Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân
- 👉 Tuần 11: Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ... Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có số tận cùng là chữ số 0. Đề-xi-mét vuông. Mét vuông
- 👉 Tuần 12: Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu. Nhân với số có hai chữ số
- 👉 Tuần 13: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Nhân với số có ba chữ số
- 👉 Tuần 14: Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số. Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
- 👉 Tuần 15: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Chia cho số có hai chữ số.
- 👉 Tuần 16: Thương có chữ số 0. Chia cho số có ba chữ số
- 👉 Tuần 17: Luyện tập chung. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
- 👉 Tuần 18: Dấu hiệu chia hết cho 9, 3. Luyện tập chung
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới