Grammar Bank Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
Bài làm:
Bài 26
Past simple (regular/irregular verbs)
26. Choose the correct option.
(Chọn đáp án đúng.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. Hôm qua tôi đã tham gia một phòng tập thể hình.
2. Cuối tuần trước Mia đã đi chạy bộ.
3. Tối qua Emma đã không xem trận đấu.
4. Bạn có thích lớp yoga vào tuần trước không?
5. Năm ngoái đội của chúng tôi đã chiến cuộc thi khúc côn cầu trên băng.
Bài 27
27. Put the verb in brackets into the Past simple.
(Đặt các động từ trong ngoặc thành thì quá khứ đơn.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. Cuối tuần trước bạn có nhìn thấy Tom không?
2. Chiều hôm qua cô ấy đã không đến tiết học quần vợt.
3. Thứ Sáu tuần trước chúng tôi đi xe đạp đến trường.
4. Hôm qua đội của bạn đã thắng trận bóng đá đúng không?
5. Cuối tuần trước anh ấy đã không mau giày thể thao mới.
Bài 28
28. Complete the dialogue with the Past simple of the verbs in brackets.
(Hoàn thành cuộc đối thoại với thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
A: Chào Liz! Hôm qua bạn đã có một ngày thảnh thơi nhỉ?
B: Không hẳn! Tôi không muốn ở nhà, vì vậy chúng tôi đã đến trung tâm thể thao.
A: Các bạn đã làm gì ở đây?
B: Chúng tôi đã thử một lớp bắn cung. Nó thật tuyệt! Tôi đã không bắn mũi tên đi thẳng nhưng ít nhất tôi đã không trượt mục tiêu!
A: Còn anh bạn thì sao?
B: Anh ấy lúc đầu thật kinh khủng, nhưng cuối buổi tập chúng tôi có cuộc tranh tài và anh ấy đã thắng!
a
29 a. Complete the text with the Past simple of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản với thì quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Yoga có lẽ đã bắt đầu cách đây khoảng 5000 năm ở Ấn Độ, nhưng người ta đã không gọi nó là "yoga" mãi đến hàng ngàn năm sau đó. Khoảng năm 500 trước Công nguyên, một nhóm người đã sáng tạo ra một quyển sách gọi là The Gita. Quyển sách cho chúng ta biết nhiều điều về yoga. Tuy nhiên, quyển sách về yoga quan trọng nhất có lẽ là được viết người đàn ông tên là Patanjali. Ông đã ghi chú lại nhiều thông tin về yoga vào thế kỉ 2, và ngày nay chúng ta vẫn sử dụng những ý tưởng này.
Vào thế kỉ 19, những người từ phương Tây đã khám phá ra yoga khi họ đi du lịch đến Ấn Độ. Sau đó vào năm 1883, một người đàn ông Ấn Độ tên là Swami Vivekananda đã đến châu Âu và nước Mỹ và đã nói về yoga. Nhiều người đã thích thú với ý tưởng này, và một số người đã đến Ấn Độ để tìm hiểu thêm về nó.
Ngày nay, dễ dàng tìm thấy lớp yoga trong cộng đồng và các trung tâm thể thao trên khắp thế giới. Nó tốt cho cơ thể và tinh thần của bạn, và mọi người có thể tập nó.
b
29 b. Form questions about the text. Then answer them.
(Đặt câu hỏi về văn bản. Sau đó trả lời đúng.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. Yoga đã bắt đầu khi nào? - Yoga đã bắt đầu cách đây khoảng 5000 năm.
2. Khoảng năm 500 trước Công nguyên con người đã tạo ra cái gì? - Họ đã tạo ra quyển sách tên là The Gita.
3. Patanjali đã làm gì? - Ông đã ghi chú lại nhiều thông tin về yoga.
4. Những người đến từ phương Tây đã khám phá ra yoga khi nào? - Họ đã khám phá ra yoga vào vào thế kỉ 19.
5. Swami Vivekananda từ đâu đến? - Ông đến từ Ấn Độ.
Bài 30
Used to
30.Use the correct option.
(Chọn đáp án thích hợp.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
-
Susan chưa từng đi tập thể hình thường xuyên.
-
Tôi từng thích ăn đồ ăn nhanh, nhưng bây giờ thì không còn nữa.
-
Peter chưa từng bơi trước đây. Anh ấy sợ nước.
-
Ba mẹ tôi có từng có một chiếc mô tô.
-
Chúng tôi chưa từng sống ở thành phố.
-
Tôi đã từng có mái tóc dài, bây giờ tóc tôi ngắn rồi.
-
Sally đã từng là một cô gái e thẹn, nhưng bây giờ cô ấy nói rất nhiều.
-
Tôi đã từng chơi búp bê. Tôi không có búp bê.
Bài 31
31. Choose the correct option.
(Chọn đáp án thích hơp.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. A: Bạn đã từng chơi trong công viên à?
B: Không có.
2. A: Amy đã từng đến đây với các bạn à?
B: Không phải.
3. A: Tôi đã từng không thích giờ học tiếng Anh.
B: Tôi biết, nhưng bây giờ bạn lại muốn sống ở Anh.
4. A: Cô ấy đã từng đi xe đạp đến trường à?
B: Đúng vậy.
5. A: Bà của bạn có từng làm việc trong ngân hàng không?
B: Không có.
Bài 32
32. Complete the sentences with used to and the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu với used to và động từ trong ngoặc.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dich:
-
Sarah chưa từng đi nước ngoài khi cô ấy còn nhỏ.
-
Cô ấy đã từng ghét thăm ông bà ở Wales mỗi mùa hè.
-
Cô ấy đã từng chơi trên biển với em họ của cô ấy.
-
Họ đã từng đi bơi ở biển.
-
Họ chưa từng ăn nhẹ với những thứ này.
-
Ông họ đã từng mua kem mỗi buổi chiều.
-
Sarh chưa từng cãi nhau với em họ.
-
Họ đã từng có một khoảng thời gian tuyệt vời cùng nhau.
Bài 33
33. Look at the table. With questions and answers about Tom when he was five as in the example. Use used to or didn’t used to.
(Nhìn vào bảng. Với câu hỏi và câu trả lời về Tom lúc anh ấy năm tuổi như ví dụ. Sử dụng used to hoặc didn’t used to.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. Tom đã từng sống trên trang trại à? - Không. Anh ấy đã từng sống ở thành phố.
2. Tom đã từng chăm sóc một con mèo à? - Không. Anh ấy đã từng chăm sóc một con chó.
3. Tom đã từng thích nấm à? - Không. Anh ấy từng thích cà rốt.
4. Tom đã từng nói tiếng Hy Lạp à? - Không. Anh ấy đã từng nói tiếng Anh.
5. Tom từng chơi đá bóng à? - Không. Anh ấy từng chơi bóng rổ.
Bài 34
Countable/ Uncountable nouns
34. Put the words in the correct column.
(Đặt các từ vào đúng cột.)
Lời giải chi tiết:
Countable (Đếm được) | Uncountable (Không đếm được) |
oinion (hành tây) apple (quả táo) egg (trứng) carrot (cà rốt) biscuit (bánh quy) |
sugar (đường) milk (sữa) rice (gạo/ cơm) cheese (phô mai) |
Bài 11
35. Complete the shopping list with the words in brackets in the correct form.
(Hoàn thành danh sách mua sắm với từ trong ngoặc theo dạng đúng.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
1. 6 quả táo
2. một số rau mâm xôi
3. 8 quả cam
4. một số củ khoai tây
5. một ít nấm
6. một chút bơ
7. 12 quả trứng
8. một chút bánh mì
9. một chút bột mì
Bài 12
Quantifiers
36. Choose the correct option.
(Chọn đáp án thích hợp.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Có một ít sữa trong tủ lạnh. Chúng ta cần mua thêm một số nữa.
2. Bạn có mấy củ cà rốt?
3. Tôi e rằng còn rất ít mứt trong lọ.
4. Tôi e rằng không có nhiều trà. Chúng ta mua một ít nhé?
5. Judith có một vài quả trứng. Cô ấy có thể làm một cái bánh.
6.
4. Tôi e rằng không có nhiều trà.
Lời giải chi tiết:
Bài 13
37. Complete the dialogues with any (X2), some, few, little, lot, much, and many.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với any (X2), some, few, little, lot, much, và many.)
Lời giải chi tiết:
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Grammar Bank
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Grammar Bank Welcome back - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 👉 Grammar Bank Unit 1 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 👉 Grammar Bank Unit 3 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 👉 Grammar Bank Unit 4 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 👉 Grammar Bank Unit 5 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 👉 Grammar Bank Unit 6 - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - Right on!, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - Right on! đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
- 👉 Welcome back
- 👉 Unit 1. My world
- 👉 Unit 2. Fit for life
- 👉 Revision (Units 1-2)
- 👉 Skills Practice A
- 👉 Unit 3. Arts & Music
- 👉 Unit 4. All things hi-tech
- 👉 Revision (Units 3-4)
- 👉 Skills Practice B
- 👉 Unit 5. Travel and Transportation
- 👉 Unit 6. Be green
- 👉 Revision (Units 1-6)
- 👉 Skills Practice C
- 👉 Grammar Bank
- 👉 Presentation Skills
- 👉 Fun Time
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7