Grammar: Defining relative clause - Unit 10 SGK Tiếng Anh 9 mới
Lý thuyết:
DEFINING RELATIVE CLAUSE
(MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH)
I. Định nghĩa
- Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó, cần thiết cho ý nghĩa của câu; không có nó câu sẽ không đủ nghĩa.
- Dấu hiệu nhận biết: Mệnh đề xác định không có dấu phẩy.
Ví dụ: Do you know the name of the man who came here yesterday?
(Bạn có biết tên người đàn ông đã đến đây vào hôm qua không?)
The man (whom / that) you met yesterday is coming to my house for dinner.
(Người đàn ông mà bạn gặp hôm qua sẽ đến nhà mình ăn tối.)
II. Đại từ quan hệ
Đại từ quan hệ |
Cách dùng |
Ví dụ |
who |
Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người. …N (person) + WHO + V + O |
The person I love the most in this world is my mom who is a dedicated teacher. (Tôi yêu mẹ nhất trên đời mẹ là một giáo viên tận tâm.) |
whom |
Làm tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người. …N (person) + WHOM + S + V |
Do you know the man who/ whom my dad is talking to? (Bạn có biết người đang ông đang trò chuyện với cha mình không? |
which |
Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay thế cho danh từ chỉ vật. …N (thing) + WHICH + V + O …N (thing) + WHICH + S + V |
I really want to travel to a beautiful place in which has a lot of delicious street food. (Tôi thật sự muốn đi đến một nơi thật đẹp có nhiều món ăn đường phố thật ngon.) |
that |
Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, thay cho cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật. |
Sarah keeps talking about the film which / that she saw yesterday. (Sarah cứ nói về bộ phim mà cô ấy xem hôm qua.) |
whose |
Chỉ sự sở hữu của cả người và vật. …N (person, thing) + WHOSE + N + V …. |
Mr. Holland, whose son has received a scholarship, is very proud. (Ông Holland rất tự hào khi con trai được nhận học bổng.) |
- Các trường hợp bắt buộc dùng “that”:
- Khi đi sau các hình thức so sánh nhất
Ví dụ: This is the most beautiful dress that I have.
(Đây là chiếc váy đẹp nhất mà tôi có.)
- Khi đi sau các từ: only, the first, the last
Ví dụ: You are the only person that can help us.
(Bạn là người duy nhất có thể giúp chúng tôi.)
- Khi danh từ đi trước bao gồm cả người và vật.
Ví dụ: We can see a lot of people and cattle that are going to the field.
(Chúng ta có thể nhìn thấy nhiều người và gia súc đang đến cánh đồng.)
- Khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.
Ví dụ: I’ll tell you something that is very interesting.
(Tôi sẽ kể bài nghe về cái gì đó thú vị.)
III. Trạng từ quan hệ
Trạng từ quan hệ |
Cách dùng |
Ví dụ |
when (= on / at / in which) |
Thay cho danh từ chỉ thời gian. …N (time) + WHEN + S + V (WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
|
Tell me the time when (= at which) we can depart. (Hãy cho mình biết khi nào chúng ta có thể xuất phát.) |
where (= at/ in/ from/ on which) |
Thay cho danh từ chỉ nơi chốn …N (place) + WHERE + S + V (WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
|
Next month I will come back to the place where my mom was born. (Tháng sau tôi sẽ quay trở về quê mẹ.) |
why (= for which) |
Dùng để chỉ lý do, thay cho the reason, for that reason. |
That is the reason why (= for which) the flight was delayed. (Đó là lý do vì sao chuyến bay bị hoãn.)
|
Lưu ý:
1. Các trạng từ quan hệ không đi kèm với giới từ.
2. Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng với whom và which.)
Ví dụ: Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year.
=> Mr. Brown, with whom we studied last year, is a nice teacher.
=> Mr. Brown, whom we studied with last year, is a nice teacher.
3. Trong mệnh đề quan hệ xác định , chúng ta có thể bỏ các đại từ quan hệ(whom, which) làm tân ngữ
Ví dụ:
- The girl whom you met yesterday is my close friend.
=> The girl you met yesterday is my close friend.
The book which you lent me was very interesting.
=> The book you lent me was very interesting.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 10: Space Travel - Du hành không gian
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Getting Started Unit 10 trang 46 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 A Closer Look 1 Unit 10 trang 49 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 A Closer Look 2 Unit 10 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Communication Unit 10 trang 52 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Skills 1 Unit 10 trang 54 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Skills 2 Unit 10 trang 55 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Looking back Unit 10 trang 56 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Project Unit 10 trang 57 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 9 mới
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Tiếng Anh 9 mới tập 1
- 👉 Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- 👉 Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- 👉 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì
- 👉 Review 1 (Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Unit 4: Life In The Past - Cuộc sống ngày xưa
- 👉 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Kì quan của Việt Nam
- 👉 Unit 6: Viet Nam: Then And Now - Việt Nam: ngày xưa và bây giờ
- 👉 Review 2 (Unit 4-5-6) SGK Tiếng Anh 9 mới
Tiếng Anh 9 mới tập 2
- 👉 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Công thức và thói quen ăn uống
- 👉 Unit 8: Tourism - Du lịch
- 👉 Unit 9: English In The World - Tiếng Anh trên thế giới
- 👉 Review 3 (Units 7 - 8 - 9) SGK Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Unit 10: Space Travel - Du hành không gian
- 👉 Unit 11: Changing Roles In Society - Thay đổi vai trò trong xã hội
- 👉 Unit 12: My Future Career - Nghề nghiệp tương lai của tôi
- 👉 Review 4 (Units 10 -11 -12) SGK Tiếng Anh 9 mới
Xem Thêm
- 👉 Đề kiểm tra 15p kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 2
- 👉 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Tổng hợp từ vựng lớp 9 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 9 thí điểm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Tài liệu Dạy - học Toán 9
- SBT Toán lớp 9
- Vở bài tập Toán 9
- SGK Toán lớp 9
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 9
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 9
- SBT Hóa lớp 9
- SGK Hóa lớp 9
- Giải môn Hóa học lớp 9
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 9
- Vở bài tập Sinh học 9
- SGK Sinh lớp 9
- Giải môn Sinh học lớp 9
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 9 mới
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới