Grammar: Reported speech - Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới
Lý thuyết:
REPORTED SPEECH (CÂU TƯỜNG THUẬT)
1. Phân biệt câu trực tiếp và câu gián tiếp
- Khi biến đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần thay đổi:
+ Bỏ dấu ngoặc “_”.
+ Thay đổi đại từ : I => she
+ Thay đổi thì của động từ : come => came
+ Thay đổi trạng ngữ/ phó từ: here => there
- Tuy nhiên nếu người nói vẫn ở vị trí đó và vẫn cùng thời gian đó, chúng ta sẽ không phải thay đổi thì của động từ, tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian và địa điểm.
Ví dụ:
Trực tiếp: Mary “I often come here.”
Gián tiếp: Mary is saying (that) she often comes here.
(Mary nói cô ấy thường đến đây.)
2. Thay đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp
- Các đại từ: Các đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như sau:
- Thì của động từ: Thì của động từ trong câu gián tiếp thường lùi về 1 thì khi động từ tường thuật ở thì quá khứ.
- Động từ khuyết thiếu:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
can |
could |
must |
must / had to |
may |
might |
could |
could |
might |
might |
should |
should |
ought to |
ought to |
will |
would |
would like |
wanted |
- Trạng ngữ chỉ thời gian, địa điểm, đại từ và tính từ chỉ định:
Câu trực tiếp |
Câu gián tiếp |
today, tonight |
that day/ that night |
tomorrow |
the next day/ the following day/the day after |
the day after tomorrow |
two days after |
yesterday |
the day before/ the previous day |
the day before yesterday |
two days before |
next |
the next/ the followig/ the... after |
last week/month/year/night |
the week/moth/year/night before the previous week/month year/night |
now |
then |
ago |
before |
here |
there |
this |
that |
these |
those |
3. Lời nói gián tiếp trong câu khẳng định:
- Động từ tường thuật thường được sử dụng là: tell, say, explain, tell someone, say/explain to someone.
Ví dụ:
Trực tiếp: She said “I will call you tomorrow.”
Gián tiếp: She said (that) she would call me the next day.
(Cô ấy nói cô ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày hôm sau.)
4. Lời nói gián tiếp trong câu hỏi Yes-No:
- Động từ tường thuật thường được sử dụng như là: ask, wonder, inquire, want to know. Nếu những động từ tường thuật trong câu trực tiếp là said, said to, told, chúng ta cần đổi những từ này thành asked.
- Trợ động từ sẽ lùi về 1 thì và chuyển về sau chủ ngữ.
- Bỏ “that” và dấu hỏi.
- Sử dụng “if/whether” để liên kết mệnh đề chính với câu hỏi gián tiếp.
Cấu trúc: S1 + asked + (O) + if/ whether + S2 + V (lùi thì)
Ví dụ:
Trực tiếp: We asked Andrew, “Have you bought a new game?”
Gián tiếp: We asked Andrew if he had bought a new game.
(Tôi hỏi Andrew có phải cậu ấy mua trò chơi mới không.)
5. Lời nói gián tiếp trong câu hỏi Wh-question
- Những thay đổi chính cũng giống như trong câu Yes/ No question
- Từ để hỏi được chuyển về làm liên từ
Cấu trúc: S1 + asked + (O) + wh-word + S2 + V(lùi thì)
Ví dụ:
He asked me, “When I call you back?”
He asked me when he could call me back.
(Anh ấy hỏi tôi khi nào anh ấy có thể gọi lại cho tôi được.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Getting Started Unit 3 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 A Closer Look 1 Unit 3 trang 28 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Communication Unit 3 trang 31 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Skills 1 Unit 3 trang 32 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Skills 2 Unit 3 trang 33 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Looking back Unit 3 trang 34 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Project Unit 3 trang 35 SGK tiếng Anh 9 mới
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 9 mới
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Tiếng Anh 9 mới tập 1
- 👉 Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- 👉 Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- 👉 Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì
- 👉 Review 1 (Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Unit 4: Life In The Past - Cuộc sống ngày xưa
- 👉 Unit 5: Wonders Of Viet Nam - Kì quan của Việt Nam
- 👉 Unit 6: Viet Nam: Then And Now - Việt Nam: ngày xưa và bây giờ
- 👉 Review 2 (Unit 4-5-6) SGK Tiếng Anh 9 mới
Tiếng Anh 9 mới tập 2
- 👉 Unit 7: Recipes And Eating Habits - Công thức và thói quen ăn uống
- 👉 Unit 8: Tourism - Du lịch
- 👉 Unit 9: English In The World - Tiếng Anh trên thế giới
- 👉 Review 3 (Units 7 - 8 - 9) SGK Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Unit 10: Space Travel - Du hành không gian
- 👉 Unit 11: Changing Roles In Society - Thay đổi vai trò trong xã hội
- 👉 Unit 12: My Future Career - Nghề nghiệp tương lai của tôi
- 👉 Review 4 (Units 10 -11 -12) SGK Tiếng Anh 9 mới
Xem Thêm
- 👉 Đề kiểm tra 15p kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề cương ôn tập lý thuyết & bài tập học kỳ 2
- 👉 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 9 mới
- 👉 Tổng hợp từ vựng lớp 9 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 9 thí điểm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Tài liệu Dạy - học Toán 9
- SBT Toán lớp 9
- Vở bài tập Toán 9
- SGK Toán lớp 9
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 9
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 9
- SBT Hóa lớp 9
- SGK Hóa lớp 9
- Giải môn Hóa học lớp 9
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 9
- Vở bài tập Sinh học 9
- SGK Sinh lớp 9
- Giải môn Sinh học lớp 9
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 9 mới
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới