Language Focus: Present continuous (affirmative and negative) - Unit 2 - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Bài làm:
Bài 1
1.Complete the table with am, are or is and the -ing form of the verbs. Make contractions where possible.
(Hoàn thành bảng sau với am, are hoặc is cùng với các động từ thêm ing. Rút gọn câu nếu có thể)
Affirmative |
||
I You/We/They He/She/It |
‘m 1 2 |
texting (text) 6(talk) 7(sit) 8(take) |
Negative |
||
I You/We/They He/She/It |
3 not 4n’t 5n’t |
9(play) 10(run) 11(eat) |
Phương pháp giải:
Công thức |
Ví dụ |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
He is watching TV now. I am listening a music. They are studying English now. |
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
I am not working now. He isn’t watching TV now. |
Nghi vấn |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Are they studying English? Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Câu hỏi Wh-question |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy)
|
Lời giải chi tiết:
Affirmative |
||
I (Tôi) You/We/They (Bạn/Chúng ta/Họ) He/She/It (Anh ấy/Cô ấy/Nó thì) |
‘m (đang) 1 ‘re(đang) 2 ‘s(đang) |
texting(text) (nhắn tin) 6 talking(talk) (nói chuyện) 7 sitting (sit) (ngồi) 8 taking (take) (lấy) |
Negative |
||
I (Tôi) You/We/They (Bạn/Chúng ta/Họ) He/She/It (Anh ấy/Cô ấy/Nó thì) |
3 am not (đang không) 4 aren’t (đang không) 5 isn’t (đang không) |
9 playing(play) (chơi) 10 running(run) (chạy) 11 eating(eat) (ăn) |
Bài 2
2.Write sentences using the present continuous and the phrases.
(Viết các câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và các cụm từ.).
Dan is talking on the phone.
1 My grandmother
2 Adam and Josh
3 Betty
4 Alfie
5 My mum and dad
6 Rory
7 My cousins
8 I
Phương pháp giải:
Công thức |
Ví dụ |
Chú ý |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
He is watching TV now. I am listening a music. They are studying English now. |
S = I + am S = He/ She/ It + is S = We/ You/ They + are |
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
I am not working now. He isn’t watching TV now. |
am not: không có dạng viết tắt is not = isn’t are not = aren’t |
Nghi vấn |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Are they studying English? Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời: Yes, I + am. Yes, he/ she/ it + is. Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. No, he/ she/ it + isn’t. No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
Câu hỏi Wh-question |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy)
|
Trả lời: S + am/ is/ are + V-ing
|
Lời giải chi tiết:
Dan is talking on the phone.
(Dan đang nói chuyện điện thoại.)
1 My grandmother is sending a text message.
(Bà tôi đang gửi đi một tin nhắn.)
Giải thích: chủ ngữ ‘my grandmother’ số ít → is sending a text message
2 Adam and Josh are playing volleyball.
(Adam và Josh đang chơi bóng chuyền.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Adam and Josh’ là hai người số nhiều → are playing volleyball
3 Betty is reading a book.
(Betty đang đọc sách.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Betty’ số ít → is reading a book
4 Alfie is listening to music.
(Alfie đang nghe nhạc.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Alfie’ số ít → is listening to music
5 My mum and dad are having a conversation.
(Mẹ và bố tôi đang trò chuyện.)
Giải thích: chủ ngữ ‘my mum and dad’ là hai người số nhiều → are having a conversation
6 Rory is running.
(Rory đang chạy.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Rory’ số ít → is running
7 My cousins are watching a video.
(Anh em họ của tôi đang xem một đoạn video.)
Giải thích: chủ ngữ ‘my cousins’ số nhiều → are watching a video
8 I am drawing a picture.
(Tôi đang vẽ một bức tranh.)
Giải thích: chủ ngữ ‘I’ → am drawing a picture
Bài 3
3.Write sentences using the negative form of the present continuous. Then match sentences 1-7 to speakers a-g
(Viết các câu sử dụng thể phủ định của thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó nối các câu đó 1-7 với người nói a-g.)
1 You aren’t looking (not look) at the road! 2 They (not help) with the housework! 3 I (not sing) that song again now! 4 You (not listen) to my instructions. 5 We (not enjoy) this expensive meal. 6 Billy (not eat) his nice baby food. 7 Oh no! I (not write) very fast! |
a A teacher in the last lesson of the day b A worried driving instructor (1) c Parents talking about their son and daughter at home d A student in a difficult exam e A girl talking about her younger brother f A very famous singer g People eating in five-star restaurant |
Phương pháp giải:
Công thức |
Ví dụ |
Chú ý |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
He is watching TV now. I am listening a music. They are studying English now. |
S = I + am S = He/ She/ It + is S = We/ You/ They + are |
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
I am not working now. He isn’t watching TV now. |
am not: không có dạng viết tắt is not = isn’t are not = aren’t |
Nghi vấn |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Are they studying English? Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời: Yes, I + am. Yes, he/ she/ it + is. Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. No, he/ she/ it + isn’t. No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
Câu hỏi Wh-question |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy)
|
Trả lời: S + am/ is/ are + V-ing
|
Lời giải chi tiết:
1 You aren’t looking (not look) at the road!
(Bạn đang không chịu nhìn đường gì cả!)
Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → aren’t looking
2 They aren’t helping (not help) with the housework!
(Chúng đang không chịu giúp làm việc nhà!)
Giải thích: chủ ngữ ‘they’ → aren’t helping
3 I am not singing (not sing) that song again now!
(Từ bây giờ tôi không hát lại bài này nữa đâu!)
Giải thích: chủ ngữ ‘I’ → am not singing
4 You aren’t listening (not listen) to my instructions.
(Em đang không nghe lời chỉ dạy của tôi.)
Giải thích: chủ ngữ ‘you’ → aren’t listening
5 We aren’t enjoying (not enjoy) this expensive meal.
(Chúng tôi đang không hề thưởng thức bữa ăn đắt đỏ này tí nào.)
Giải thích: chủ ngữ ‘we’ → aren’t enjoying
6 Billy isn’t eating (not eat) his nice baby food.
(Billy đang không chịu ăn thức ăn tốt cho trẻ em.)
Giải thích: chủ ngữ ‘Billy’ → isn’t eating
7 Oh no! I am not writing (not write) very fast!
(Ôi không! Tôi đang không viết đủ nhanh!)
Giải thích: chủ ngữ ‘I’ → am not writing
a A teacher in the last lesson of the day
(Một giáo viên đang trong tiết học cuối cùng trong ngày)
b A worried driving instructor
(Một giáo viên dạy lái xe đang lo lắng)
c Parents talking about their son and daughter at home
(Bố mẹ đang nói về con trai và con gái ở nhà)
d A student in a difficult exam
(Một học sinh đang trong một bài thi khó)
e A girl talking about her younger brother
(Một cô gái đang nói về em trai của cô ấy)
f A very famous singer
(Một ca sĩ nổi tiếng)
g People eating in five-star restaurant
(Những người đang ăn tại một nhà hang 5 sao)
Bài 4
4.What are these people doing now? Write sentences using the present continuous.
(Những người đấy đang làm làm gì? Viết các câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
I think my brother is sending text messages to his best friend and he isn’t studying!
Phương pháp giải:
Công thức |
Ví dụ |
Chú ý |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are + V-ing Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
He is watching TV now. I am listening a music. They are studying English now. |
S = I + am S = He/ She/ It + is S = We/ You/ They + are |
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
I am not working now. He isn’t watching TV now. |
am not: không có dạng viết tắt is not = isn’t are not = aren’t |
Nghi vấn |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Are they studying English? Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời: Yes, I + am. Yes, he/ she/ it + is. Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. No, he/ she/ it + isn’t. No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
Câu hỏi Wh-question |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy) What is he studying right now? (Anh ta đang học gì vậy)
|
Trả lời: S + am/ is/ are + V-ing
|
Lời giải chi tiết:
I think my brother is sending text messages to his best friend and he isn’t studying!
(Tôi nghĩ là anh trai của tôi đang nhắn tin với bạn của anh ấy và anh ấy đang không học bài!)
My favourite actor is filming in this centre and I am wanting to take his sign.
(Diễn viên yêu thích của tôi đang quay phim ở trung tâm này và tôi đang muốn xin chữ ký anh ấy.)
My favourite footballer is playing on field and he is trying to pass a ball.
(Cầu thủ bóng đá yêu thích của tôi đang chơi trên sân và anh ấy đang cố chuyền bóng.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4. In the picture
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary: Actions and movement - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- 👉 Vocabulary and Listening: Adjectives and adverbs - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- 👉 Writing: The story of a rescue - Unit 4: In the picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- 👉 Language Focus: Past continuous: questions: Past simple and past - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- 👉 Reading: An article about some amazing animals - Unit 4: In The Picture - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo), loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo) đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7