Lesson 2 Unit 3 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Bài làm:
Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại.)
a) What do you do on Fridays, Nam? - I go to school in the morning.
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam? Tôi đi học vào buổi sáng.)
b) How about in the afternoon? - I help my parents at home.
(Còn vào buổi chiều thì sao? - Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.)
c) What do you do on Saturdays? - I visit my grandparents in the morning.
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? - Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.)
d) And in the afternoon? - I play football.
(Còn buổi chiều thì sao? - Tôi chơi bóng đá.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
1. What do you do on Monday? - I go to school in the morning. I listen to music in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Hai? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi nghe nhạc vào buổi chiều.)2. What do you do on Tuesday? - I go to school in the morning. I watch TV in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Ba? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi xem ti vi vào buổi chiều.)
3. What do you do on Wednesday? - I go to school in the morning. I play the guitar in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Tư? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.)
4. What do you do on Thursday? - I go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Năm? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều.)
5. What do you do on Friday? - I go to school in the morning. I visit my friends in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Sáu? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.)
6. What do you do on Saturday? - I go to the zoo in the morning. I play football in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Bảy? - Tôi đi sở thú vào buổi sáng. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.)
7. What do you do on Sunday? - I help my parents in the morning. I visit my grandparents in the afternoon.
(Bạn làm gì vào Chủ nhật? - Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng. Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Cùng nói.)
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
What do you do on Mondays/Tuesdays/...?
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ ...?)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?
(Bạn có đi thăm ông bà của bạn vào các ngày thứ Bảy không?)
B: No, I don't.
(Mình không.)
A: What do you do?
(Thế bạn làm gì?)
B: I go to the zoo.
(Mình đi sở thú.)
2. A: Do you go swimming on Sundays?
(Bạn có đi bơi vào những ngày Chủ Nhật không?)
B: No, I don't.
(Mình không.)
A: When do you go swimming?
(Vậy khi nào thì bạn đi bơi?)
B: On Friday afternoons.
(Vào các chiều thứ Sáu.)
3. A: Do you go to school on Saturdays?
(Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?)
B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday.
(Mình không. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
4. A: What do you do on Tuesday afternoons?
(Bạn làm gì vào những buổi chiều thứ Ba?)
B: I stay at home. I play the guitar.
(Mình ở nhà. Mình chơi ghi-ta.)
Lời giải chi tiết:
a. 3 b. 2 c. 4 d. 1
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
Today is (1) Friday.
(Hôm nay là thứ Sáu.)
I (2) go to school in the morning.
(Tôi đi học vào buổi sáng.)
I (3) go swimming in the afternoon.
(Tôi đi bơi vào buổi chiều.)
Tomorrow is (4) Saturday.
(Ngày mai là thứ Bảy.)
I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.
(Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.)
Bài 6
6. Let's play.
(Đập tay vào bảng)
![](/assets/lgh/picture/2022/0701/0ta4-moi-u3-l2-4.png)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: What day is it today?
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới
- 👉 Unit 1: Nice to see you again
- 👉 Unit 2: I'm from Japan
- 👉 Unit 3: What day is it today?
- 👉 Unit 4: When's your birthday?
- 👉 Unit 5: Can you swim?
- 👉 Review 1 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 6: Where's your school?
- 👉 Unit 7: What do you like doing?
- 👉 Unit 8: What subjects do you have today?
- 👉 Unit 9: What are they doing?
- 👉 Unit 10: Where were you yesterday?
- 👉 Review 2 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 11: What time is it?
- 👉 Unit 12: What does your father do?
- 👉 Unit 13: Would you like some milk?
- 👉 Unit 14: What does he look like?
- 👉 Unit 15: When's children's day?
- 👉 Review 3 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 16: Let's go to the bookshop
- 👉 Unit 17: How much is the T-shirt?
- 👉 Unit 18: What's your phone number?
- 👉 Unit 19: What animal do you want to see?
- 👉 Unit 20: What are you going to do this summer?
- 👉 Review 4 Tiếng Anh 4 Mới
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới