Lesson 3 Unit 12 trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Bài làm:
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
ie field My grandpa works in a field. (Ông tôi làm việc trên cánh đồng.)
piece I want a piece of chocolate. (Tôi muốn một mẩu sô-cô-la.)
ea teacher My mother is a teacher. (Mẹ tôi là giáo viên.)
reading She's reading a book now. (Bây giờ cô ấy đang đọc sách.)
Bài 2
2. Listen and circle. Then say the sentences with the circled words.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói các câu có từ được khoanh tròn.)
1. a. field b. piece
2. a. teaching b. reading
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Where's my piece of chocolate?
(Miếng sô-cô-la của tôi đâu rồi?)
2. Miss Hien is reading a dictation.
(Cô Hiền đang đọc chính tả.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. b
Bài 3
3. Let’s chant.
(Chúng ta cùng hát đồng dao.)
Jobs and places of work
(Công việc và nơi làm việc)
What does your father do? He's a farmer.
(Ba bạn làm nghề gì? Ba mình là nông dân.)
Where does he work? In a field.
(Ông ấy làm việc ở đâu? Trên cánh đồng.)
What does your mother do? She's a teacher.
(Mẹ bạn làm nghề gì? Mẹ mình là giáo viên.)
Where does she work? In a school.
(Bà ấy làm việc ỏ đâu? Trong trường học.)
What does your sister do? She's a worker.
(Chị gái bạn làm nghề gì? Chị ấy là công nhân.)
Where does she work? In a factory.
(Chị ấy làm việc ở đâu? Trong nhà máy.)
What does your brother do? He's a clerk.
(Anh trai bạn làm nghề gì? Anh ấy là nhân viên văn phòng.)
Where does he work? In an office.
(Anh ấy làm việc ở đâu? Trong văn phòng.)
Bài 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Báo cáo
Đây là bài báo cáo về cuộc phỏng vấn của tôi với Phong. Cha cậu ấy là giáo viên, ông ấy làm việc ở Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Mẹ cậu ấy là y tá. Bà ấy làm việc ở Bệnh viện Thành Nhân. Phong có một anh trai nhưng không có chị/em gái. Anh trai cậu ấy là công nhân trong nhà máy ô tô. Và như các bạn biết, Phong là học sinh lớp 4A. Cám ơn bạn đã đọc.
Lời giải chi tiết:
|
Job (công việc) |
Place of work (nơi làm việc) |
father (bố) |
teacher (giáo viên) |
Le Hong Phong Primary School (trường tiểu học Lê Hồng Phong) |
mother (mẹ) |
nurse (y tá) |
Thanh Nhan Hospital (bệnh viện Than Nhàn) |
brother (anh trai) |
worker (công nhân) |
car factory (nhà máy ô tô) |
Bài 5
5. Write about the jobs of your family members and where they work.
(Viết về nghề nghiệp và nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.)
Lời giải chi tiết:
There are four people in my family.
(Có 4 người trong gia đình tôi.)
My father is a director. He works in Tri Thuc Viet Company.
(Ba tôi là giám đốc. Ông ấy làm việc trong Công ty Tri Thức Việt.)
My mother is a nurse. She works in Trung Vuong Hospital.
(Mẹ tôi là ỵ tá. Bà ấy làm việc ở Bệnh viện Trưng Vương.)
My sister is a student. She studies at Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
(Chị gái tôi là sinh viên. Chị ấy học ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.)
And I am a pupil in Class 4/2.
(Và tôi là học sinh ở lớp 4/2. Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
(Phỏng vấn hai bạn học về nghề nghiệp của ba mẹ họ. Nói cho cả lớp nghe về chúng.)
Lời giải chi tiết:
1. Interviewee's name: Minh
(Tên người được phỏng vấn: Minh)
Job (công việc) | Place of work (nơi làm việc) | |
father (bố) | driver (tài xế) | in a company (trong công ty) |
mother (mẹ) | teacher (giáo viên) | in a school (trong trường học) |
2. Interviewee's name: Lan (Tên người được phỏng vấn: Lan)
|
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 12: What does your father do?
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới
- 👉 Unit 1: Nice to see you again
- 👉 Unit 2: I'm from Japan
- 👉 Unit 3: What day is it today?
- 👉 Unit 4: When's your birthday?
- 👉 Unit 5: Can you swim?
- 👉 Review 1 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 6: Where's your school?
- 👉 Unit 7: What do you like doing?
- 👉 Unit 8: What subjects do you have today?
- 👉 Unit 9: What are they doing?
- 👉 Unit 10: Where were you yesterday?
- 👉 Review 2 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 11: What time is it?
- 👉 Unit 12: What does your father do?
- 👉 Unit 13: Would you like some milk?
- 👉 Unit 14: What does he look like?
- 👉 Unit 15: When's children's day?
- 👉 Review 3 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 16: Let's go to the bookshop
- 👉 Unit 17: How much is the T-shirt?
- 👉 Unit 18: What's your phone number?
- 👉 Unit 19: What animal do you want to see?
- 👉 Unit 20: What are you going to do this summer?
- 👉 Review 4 Tiếng Anh 4 Mới
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới