Luyện từ và câu - Danh từ chung và danh từ riêng trang 37, 38, 39
Bài làm:
I. Nhận xét
1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ có nghĩa như sau :
Nghĩa |
Từ |
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta. |
............... ............... ............... ............... |
2. Các từ em tìm được ở bài tập 1 khác nhau thế nào ? Viết lời giải thích của em.
Danh từ |
Khác nhau về nghĩa |
Khác nhau về cách viết |
a) sông |
- là tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn. |
|
b) Cửu Long |
- là tên riêng của một dòng sông |
|
c) vua |
||
d) Lê Lợi |
- |
|
Phương pháp giải:
1) Em đọc kĩ để tìm từ cho phù hợp.
2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
1)
Nghĩa |
Từ |
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được. |
sông |
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tĩnh phía Nam nước ta. |
Cửu Long |
c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. |
vua |
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta |
Lê Lợi |
2)
Danh từ |
Khác nhau vể nghĩa |
Khác nhau về cách viết |
a) sông |
- là tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn |
- không viết hoa |
b) Cửu Long |
- là tên riêng của một dòng sông |
- viết hoa |
c) vua |
- tên chung dùng để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến |
- không viết hoa |
d) Lê Lợi |
- tên riêng của một vị vua cụ thể |
- viết hoa |
II. Luyện tập
1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau, viết vào bảng phân loại ở dưới :
Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhân /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành/ một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mắt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/
Danh từ chung: ..............................
Danh từ riêng: ...............................
2.
a) Viết họ và tên của ba bạn nam, ba bạn nữ trong lớp em.
b) Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng ? Vì sao ?
Phương pháp giải:
1) Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
1)
Danh từ chung |
núi, dòng, sông, dãy, mặt, sông, ánh, nắng, đường, dãy nhà, trái, phải, giữa trước |
Danh từ riêng |
Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Đại Huệ Trác, Bác Hồ |
2)
a) Viết họ và tên của 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em
- Họ và tên ba bạn nam :
+ Trịnh Văn Nguyên
+ Đỗ Minh Khang
+ Đỗ Thái Hòa
- Họ và tên ba bạn nữ :
+ Nguyễn Thị Mỹ Linh
+ Trần Thu Thủy
+ Đỗ Ngọc Phương Trinh
b) Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng ? Vì sao ?
Họ và tên các bạn ấy là danh từ riêng, vì đó là những danh chỉ tên của mỗi người riêng biệt.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Tuần 6 - Măng mọc thẳng
Xem thêm lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 1
- 👉 Tuần 1 - Thương người như thể thương thân
- 👉 Tuần 2 - Thương người như thể thương thân
- 👉 Tuần 3 - Thương người như thể thương thân
- 👉 Tuần 4 - Măng mọc thẳng
- 👉 Tuần 5 - Măng mọc thẳng
- 👉 Tuần 6 - Măng mọc thẳng
- 👉 Tuần 7 - Trên đôi cánh ước mơ
- 👉 Tuần 8 - Trên đôi cánh ước mơ
- 👉 Tuần 9 - Trên đôi cánh ước mơ
- 👉 Tuần 10 - Ôn tập giữa học kì 1
- 👉 Tuần 11 - Có chí thì nên
- 👉 Tuần 12 - Có chí thì nên
- 👉 Tuần 13 - Có chí thì nên
- 👉 Tuần 14 - Tiếng sáo diều
- 👉 Tuần 15 - Tiếng sáo diều
- 👉 Tuần 16 - Tiếng sáo diều
- 👉 Tuần 17 - Tiếng sáo diều
- 👉 Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2
- 👉 Tuần 19 - Người ta là hoa đất
- 👉 Tuần 20 - Người ta là hoa đất
- 👉 Tuần 21 - Người ta là hoa đất
- 👉 Tuần 22 - Vẻ đẹp muôn màu
- 👉 Tuần 23 - Vẻ đẹp muôn màu
- 👉 Tuần 24 - Vẻ đẹp muôn màu
- 👉 Tuần 25 - Những người quả cảm
- 👉 Tuần 26 - Những người quả cảm
- 👉 Tuần 27 - Những người quả cảm
- 👉 Tuần 28 - Ôn tập giữa học kì 2
- 👉 Tuần 29 - Khám phá thế giới
- 👉 Tuần 30 - Khám phá thế giới
- 👉 Tuần 31 - Khám phá thế giới
- 👉 Tuần 32 - Tình yêu cuộc sống
- 👉 Tuần 33 - Tình yêu cuộc sống
- 👉 Tuần 34 - Tình yêu cuộc sống
- 👉 Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới