Ngữ pháp Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Lý thuyết:
1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó
Hỏi:
What’s your (her/his/their) + favourite + food/drink?
Đồ ăn/Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/cậu ấy/họ) là gì?
Đáp:
My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống.
Đồ ăn/Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/cậu ấy/họ) là…
Hoặc
It’s + đồ ăn/thức uống.
Nó (Đó) là...
Ex: What's your favourite food?
Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?
My favourite food is fish.
Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.
It's fish.
Đó là cá.
2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì
l/you/we/they + like + đồ ăn/thức uống.
Tôi/Bạn/Chúng ta/Họ thích...
Ex: I like fish.
Tôi thích cá.
They like beef.
Họ thích thịt bò.
Đối với chủ ngữ là she/he ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải thêm s vào sau động từ thường "likes".
She/He + likes + đồ ăn/thức uống.
Cô ấy/Cậu ấy thích...
Ex: She likes milk.
Cô ấy thích sữa.
3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì
l/you/we/they + don’t like + đồ ăn/thức uống.
Tôi/Bạn/Chúng ta/Họ không thích...
Ex: I don't like fish.
Tôi không thích cá.
They don't like beef.
Họ không thích thịt bò.
She/He + doesn’t like + đồ ăn/thức uống.
Cô ấy/Cậu ấy không thích...
Ex: She doesn't like milk.
Cô ấy không thích sữa.
4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ăn, thức uống phải không
Khi muốn hỏi ai đó thích đồ ăn/ thức uống phải không, chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau. Đây là dạng câu hỏi mà trong câu sử dụng động từ thường "like" (thích) ở hiện tại. Chủ ngữ chính trong câu là "you/ they" (ở số nhiều) nên ta phải mượn trợ động từ "do" và đặt ở đầu câu, cuối câu thêm dấu "?". Hỏi:
Do you/they + like + đồ ăn/thức uống?
Bạn/Họ thích... phải không?
Đáp: Vì đây là câu hỏi "có/không" nên ta có cách trả lời:
- Nếu bạn/họ thích thì trả lời:
Yes, I/they do.
- Nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:
No, I/ they don't. I/ they like+ đồ ăn/ thức uống.
Ex: Do you like fish? Bạn thích cá không?
No, I don't. I like chicken. Không, tôi không thích. Tôi thích thịt gà.
Chủ ngữ chính trong câu là "he/she" (ở ngôi thứ 3 số ít) nên ta phải mượn trợ động từ "does" và đột ở đầu câu, cuối câu thêm dấu hỏi.
Hỏi:
Does he/she + like + đồ ăn/thức uống?
Cậu ấy/cô ấy thích... phải không?
Đáp:
- Nếu bạn/họ thích thì trả lời:
Yes, he/she does.
Vâng, cậu ấy/cô ấy thích.
- Còn nếu bạn/họ không thích thì trả lời:
No, he/she doesn’t. He/She + likes + đồ ăn/thức uống.
Không, cậu ấy/cô ấy không thích. Cậu ấy/cô ấy thích...
Ex: Does he like fish? Cậu ấy thích cá không?
Yes, he does. Vâng, cậu ấy thích.
No, he doesn't. He likes chicken.
Không, cậu ấy không thích. Cậu ấy thích thịt gà.
5. Mời ai đó ăn/uống thứ gì
Để mời ai đó, dùng thử gì các em cỏ thể sử dụng câu trúc sau:
Would you like some + đồ ăn/thức uống?
Bạn dùng một ít... nhé?
Đáp:
- Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/uống của ai đó thì dùng:
Yes, please. Vâng, sẵn lòng.
- Còn nếu bạn từ chối lời mời ăn/uống của ai đó thì dùng:
No, thanks/ thank you. Không, cảm ơn
Ex: Would you like some milk? Bạn dùng một ít sữa nhé?
Yes, please. Vâng, sẵn lòng.
No, thank you. Không, cảm ơn.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 13: Would you like some milk?
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới
- 👉 Unit 1: Nice to see you again
- 👉 Unit 2: I'm from Japan
- 👉 Unit 3: What day is it today?
- 👉 Unit 4: When's your birthday?
- 👉 Unit 5: Can you swim?
- 👉 Review 1 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 6: Where's your school?
- 👉 Unit 7: What do you like doing?
- 👉 Unit 8: What subjects do you have today?
- 👉 Unit 9: What are they doing?
- 👉 Unit 10: Where were you yesterday?
- 👉 Review 2 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 11: What time is it?
- 👉 Unit 12: What does your father do?
- 👉 Unit 13: Would you like some milk?
- 👉 Unit 14: What does he look like?
- 👉 Unit 15: When's children's day?
- 👉 Review 3 Tiếng Anh 4 Mới
- 👉 Unit 16: Let's go to the bookshop
- 👉 Unit 17: How much is the T-shirt?
- 👉 Unit 18: What's your phone number?
- 👉 Unit 19: What animal do you want to see?
- 👉 Unit 20: What are you going to do this summer?
- 👉 Review 4 Tiếng Anh 4 Mới
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới