Reading - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Bài làm:
A
1. Read the text and do the tasks that follow.
(Đọc văn bản và thực hiện các nhiệm vụ tiếp theo.)
There are many things you can do to help reduce plastic pollution. Firstly, you should reduce your use of plastic. You should avoid single-use plastic products such as straws or takeaway coffee cups. Instead, choose reusable products made from bamboo or metal. Besides, you should use strong, reusable shopping bags made from other materials rather than plastic. Secondly, you should reuse plastic. If you have plastic items, make sure you use them many times. For example, you can refill water bottles and reuse lunch boxes. Finally, you should recycle plastic whenever you can. Before you buy anything sold in plastic, check the recycling symbols. Always try to recycle plastic items instead of throwing them away in the rubbish bin. Remember that there are many things that are made from recycled plastic.
A. Match the highlighted words in the text with the meanings.
(Nối các từ được tô sáng trong văn bản với các nghĩa dưới đây.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Có nhiều việc bạn có thể làm để giúp giảm thiểu ô nhiễm nhựa. Thứ nhất, bạn nên giảm việc sử dụng đồ nhựa. Bạn nên tránh các sản phẩm nhựa sử dụng một lần như ống hút hoặc cà phê mang đi. Thay vào đó, hãy chọn những sản phẩm có thể tái sử dụng được làm từ tre hoặc kim loại. Bên cạnh đó, bạn nên sử dụng những chiếc túi mua sắm chắc chắn, có thể tái sử dụng được làm từ chất liệu khác chứ không phải bằng nhựa. Thứ hai, bạn nên tái sử dụng đồ nhựa. Nếu bạn có đồ nhựa, hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng chúng nhiều lần. Ví dụ, bạn có thể đổ đầy chai nước và tái sử dụng hộp ăn trưa. Cuối cùng, bạn nên tái chế nhựa bất cứ khi nào bạn có thể. Trước khi bạn mua bất cứ thứ gì được bán bằng nhựa, hãy kiểm tra các ký hiệu tái chế. Luôn cố gắng tái chế đồ nhựa thay vì vứt chúng vào thùng rác. Hãy nhớ rằng có rất nhiều thứ được làm từ nhựa tái chế.
Lời giải chi tiết:
1 - b: single-use = used once then thrown away
(sử dụng một lần = sử dụng một lần rồi vứt bỏ)
2 - c: take away = bought at a shop or restaurant and used somewhere else
(mang đi = mua tại một cửa hàng hoặc nhà hàng và sử dụng ở một nơi khác.)
3 - a: reusable = that can be used again
(tái sử dụng = có thể được sử dụng lại)
B
B. Choose the best answers.
(Chọn những câu trả lời đúng nhất.)
1. What is the text mainly about?
(Văn bản chủ yếu nói về điều gì?)
A. The causes of plastic pollution
(Những nguyên nhân gây ô nhiễm nhựa)
B. The possible solutions to plastic pollution
(Những giải pháp khả thi cho ô nhiễm nhựa)
C. The effects of plastic pollution
(Ảnh hưởng của ô nhiễm nhựa)
2. What should you do before you buy plastic items?
(Bạn nên làm gì trước khi mua đồ nhựa?)
A. Look for the recycling symbols
(Tìm kiếm các ký hiệu tái chế)
B. Bring a reusable bag
(Mang theo một chiếc túi có thể tái sử dụng)
C. Recycle household items
(Tái chế các vật dụng trong nhà)
Lời giải chi tiết:
1. B
Thông tin: There are many things you can do to help end plastic pollution. Firstly, you should reduce your use of plastic…. Secondly, you should reuse plastic…. Finally, you should recycle plastic whenever you can. Before you buy anything sold in plastic, check the recycling symbols….
(Có rất nhiều điều bạn có thể làm để góp phần chấm dứt ô nhiễm nhựa. Thứ nhất, bạn nên giảm việc sử dụng đồ nhựa…Thứ hai, bạn nên tái sử dụng đồ nhựa. Nếu bạn có đồ nhựa, hãy chắc chắn rằng bạn sử dụng chúng nhiều lần…Cuối cùng, bạn nên tái chế nhựa bất cứ khi nào bạn có thể.)
2. A
Thông tin: Before you buy anything sold in plastic, check the recycling symbols.
(Trước khi bạn mua bất cứ thứ gì được bán bằng nhựa, hãy kiểm tra các ký hiệu tái chế.)
Bài 2
2. Read the text and choose the best answers.
(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.)
The most obvious advantage of living green is that it helps reduce environmental pollution. This is done by practising the 3Rs. The first R means choosing products very carefully to reduce waste as much as possible. Reusing involves the repeated use of items. The third R is about separating materials that can be recycled and later used for a new purpose.
There are also economic benefits to living green. Reducing the use of energy and water can help save money on household bills. Furthermore, reusing products and materials is another way to make saving. It helps save on production costs since creating new products wastes materials and is expensive. Recycled products also last longer than new ones, making them a better and more eco-friendly option.
Lastly, going green offers health benefits. It reduces air pollutants by making the air we breathe cleaner and healthier. This means fewer diseases and doctor's appointments. Another way to improve your health is to purchase organic foods and green products for your household. They don't use harmful chemicals that can lead to health issues. In turn, you are also supporting responsible farming methods that protect the environment.
1. What is the main idea of the text?
A. The pros of a green lifestyle.
B. Difficulties in adopting a green lifestyle.
C. Trends in green living.
2. According to the text, how can we practise the 3Rs?
A. By reducing waste as much as possible
B. By reusing and recycling items
C. By doing both A and B above
3. Which of the following is NOT given in the text as a benefit of living green?
A. health benefit
B. economic benefit
C. community benefit
4. The word “it” in paragraph 2 refers to _________.
A. creating new products
B. reusing products
C. making savings
5. The word 'purchase' in the last paragraph is closest in meaning to_________.
A. exchange
B. sell
C. buy
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Ưu điểm dễ thấy nhất của sống xanh là giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Điều này được thực hiện bằng cách thực hành 3R. Chữ R đầu tiên có nghĩa là lựa chọn sản phẩm rất cẩn thận để giảm thiểu lãng phí nhiều nhất có thể. Tái sử dụng liên quan đến việc sử dụng nhiều lần các vật dụng. Chữ R thứ ba nói về việc phân tách các vật liệu có thể tái chế và sau này được sử dụng cho mục đích mới.
Ngoài ra còn có những lợi ích kinh tế để sống xanh. Giảm sử dụng năng lượng và nước có thể giúp tiết kiệm tiền cho các hóa đơn gia đình. Hơn nữa, tái sử dụng sản phẩm và vật liệu là một cách tiết kiệm khác, nó giúp tiết kiệm chi phí sản xuất vì việc tạo ra sản phẩm mới gây lãng phí nguyên vật liệu và tốn kém. Các sản phẩm tái chế cũng có tuổi thọ lâu hơn so với các sản phẩm mới, khiến chúng trở thành một lựa chọn tốt hơn và thân thiện hơn với môi trường.
Cuối cùng, sống xanh lá mang lại lợi ích cho sức khỏe. Nó làm giảm các chất ô nhiễm không khí bằng cách làm cho không khí chúng ta hít thở sạch hơn và trong lành hơn. Điều này có nghĩa là ít bệnh hơn và các cuộc hẹn với bác sĩ. Một cách khác để cải thiện sức khỏe của bạn là mua thực phẩm hữu cơ và các sản phẩm xanh cho gia đình của bạn. Chúng không sử dụng các hóa chất độc hại có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe. Đổi lại, bạn cũng đang ủng hộ các phương pháp canh tác có trách nhiệm bảo vệ môi trường.
1. Ý chính của văn bản là gì?
A. Ưu điểm của lối sống xanh.
B. Khó khăn trong việc áp dụng lối sống xanh.
C. Xu hướng sống xanh.
2. Theo văn bản, chúng ta có thể thực hành 3Rs như thế nào?
A. Bằng cách giảm thiểu chất thải càng nhiều càng tốt
B. Bằng cách tái sử dụng và tái chế các vật dụng
C. Bằng cách thực hiện cả A và B ở trên
3. Điều nào sau đây KHÔNG được đưa ra trong văn bản là lợi ích của việc sống xanh?
A. lợi ích sức khỏe
B. lợi ích kinh tế
C. lợi ích cộng đồng
4. Từ “it” trong đoạn 2 đề cập đến _________.
A. tạo ra sản phẩm mới
B. tái sử dụng sản phẩm
C. tiết kiệm
5. Từ 'purchase’ trong đoạn cuối cùng gần nghĩa nhất với __________.
A. trao đổi
B. bán
C. mua
Lời giải chi tiết:
1. A
Thông tin: The most obvious advantage of living green is that it helps reduce environmental pollution.
(Ưu điểm dễ thấy nhất của sống xanh là giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.)
2. C
Thông tin: The first R means choosing products very carefully to reduce waste as much as possible. Reusing involves the repeated use of items. The third R is about separating materials that can be recycled and later used for a new purpose.
(Chữ R đầu tiên có nghĩa là lựa chọn sản phẩm rất cẩn thận để giảm thiểu lãng phí nhiều nhất có thể. Tái sử dụng liên quan đến việc sử dụng nhiều lần các vật dụng. Chữ R thứ ba nói về việc phân tách các vật liệu có thể tái chế và sau này được sử dụng cho mục đích mới.)
3. C
Thông tin: There are also economic benefits to living green…
(Ngoài ra còn có những lợi ích kinh tế để sống xanh...)
Lastly, going green offers health benefits…
(Cuối cùng, sống xanh lá mang lại lợi ích cho sức khỏe.)
4. B
Thông tin: Furthermore, reusing products and materials is another way to make savings, it helps save on production costs since creating new products wastes materials and is expensive.
(Hơn nữa, tái sử dụng sản phẩm và vật liệu là một cách tiết kiệm khác, nó giúp tiết kiệm chi phí sản xuất vì việc tạo ra sản phẩm mới gây lãng phí nguyên vật liệu và tốn kém.)
5. C
purchase = buy: mua
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2. Humans and the Environment
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Pronunciation - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Vocabulary - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Grammar - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Speaking - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Writing - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức), loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1. Family Life
- 👉 Unit 2. Humans and the Environment
- 👉 Unit 3. Music
- 👉 Test Yourself 1
- 👉 Unit 4. For a Better Community
- 👉 Unit 5. Inventions
- 👉 Test Yourself 2
- 👉 Unit 6. Gender Equality
- 👉 Unit 7. Viet Nam and International Organisations
- 👉 Unit 8. New Ways to Learn
- 👉 Test Yourself 3
- 👉 Unit 9. Protecting the Environment
- 👉 Unit 10. Ecotourism
- 👉 Test Yourself 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới