Writing - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Bài làm:
Bài 1
1. Use the verbs in their correct forms and add some words where necessary to make meaningful sentences.
(Sử dụng các động từ ở dạng chính xác của chúng và thêm một số từ nếu cần để tạo thành câu có nghĩa.)
1. Reduce / amount / air travel / way / reduce / carbon footprint.
2. You / turn / appliances / when/ in use / save / energy
3. You / use / public transport /bus/ train / rather / private vehicles.
4. Cut / plastic / products/reduce / plastic pollution.
5. You / buy / organic / food / contain /harmful / chemicals
6. Plant / trees / provide / shade / environment / beautiful.
7. Green / live/be / adopt/people/ world.
8. People's awareness / environmental protection / been / raise / since / take / part / campaign.
Lời giải chi tiết:
1. Reducing the amount of air travel is a good way to reduce your carbon footprint.
(Giảm lượng di chuyển bằng đường hàng không là một cách tốt để giảm lượng khí thải carbon của bạn.)
2. You should turn off your household appliances when they are not in use to save energy.
(Bạn nên tắt các thiết bị gia dụng khi không sử dụng để tiết kiệm năng lượng.)
3. You should use public transport such as buses or trains rather than using your private vehicles.
(Bạn nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hoặc xe lửa hơn là sử dụng phương tiện cá nhân của bạn.)
4. Cutting down on plastic products can reduce plastic pollution.
(Cắt giảm sản phẩm nhựa có thể làm giảm ô nhiễm nhựa.)
5. You should buy organic food because it does not contain harmful chemicals.
(Bạn nên mua thực phẩm hữu cơ vì nó không chứa các hóa chất độc hại.)
6. Planting trees provides shade and makes the environment look beautiful.
(Trồng cây xanh vừa tạo bóng mát, vừa làm đẹp cảnh quan môi trường.)
7. Green living is adopted by more and more people in the world.
(Sống xanh ngày càng được nhiều người trên thế giới áp dụng.)
8. People's awareness of environmental protection has been raised since they took part in the campaign.
(Nhận thức của người dân về bảo vệ môi trường được nâng lên kể từ khi họ tham gia chiến dịch.)
Bài 2
2. Rewrite the following sentences using the passive voice.
(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng dạng bị động.)
1. Pollution affects the environment in many ways.
(Ô nhiễm ảnh hưởng đến môi trường theo nhiều cách.)
___________________
2. The club's activities will raise people's awareness of environmental issues.
(Hoạt động của câu lạc bộ sẽ nâng cao nhận thức của mọi người về các vấn đề môi trường.)
___________________
3. The local people planted many more trees in the neighbourhood last week.
(Người dân địa phương đã trồng thêm nhiều cây xanh trong khu phố vào tuần trước.)
___________________
4. The students are cleaning the school playground this morning.
(Các học sinh đang làm vệ sinh sân trường sáng nay.)
___________________
5. Americans use around 100 billion plastic bags each year.
(Người Mỹ sử dụng khoảng 100 tỷ túi nhựa mỗi năm.)
___________________
6. More and more people adopt a green lifestyle.
(Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.)
___________________
7. We are going to pick up rubbish in the central park this weekend.
(Cuối tuần này chúng tôi sẽ đi nhặt rác ở công viên trung tâm.)
___________________
8. The Youth Union will organise a campaign to protect the environment.
(Đoàn thanh niên sẽ tổ chức chiến dịch bảo vệ môi trường.)
___________________
Phương pháp giải:
Cấu trúc câu bị động:
- Thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V-pp
- Thì quá khứ đơn: S + were/was + V-pp
- Thì tương lai đơn: S + will be + V-pp
- Thì tương lai gần: S + am/is/are + going to be + V-pp
Vị trí trạng từ: trạng từ chỉ nơi chốn + by O + trạng từ chỉ thời gian
Lời giải chi tiết:
1. The environment is affected in many ways by pollution.
(Môi trường bị ảnh hưởng nhiều mặt bởi ô nhiễm.)
2. People's awareness of environmental issues will be raised by the club's activities.
(Nhận thức của người dân về các vấn đề môi trường sẽ được nâng lên nhờ các hoạt động của câu lạc bộ.)
3. Many more trees were planted in the neighbourhood last week by the local people.
(Nhiều cây xanh đã được người dân địa phương trồng trong khu phố tuần trước.)
4. The school playground is being cleaned this morning by the students.
(Sân chơi của trường đã được học sinh quét dọn sáng nay.)
5. Around 100 billion plastic bags are used each year by Americans.
(Khoảng 100 tỷ túi nhựa được người Mỹ sử dụng mỗi năm.)
6. A green lifestyle is adopted by more and more people.
(Lối sống xanh ngày càng được nhiều người áp dụng.)
7. Rubbish in the central park is going to be picked up this weekend.
(Rác ở công viên trung tâm cuối tuần này sẽ được thu dọn.)
8. A campaign will be organised to protect the environment by the Youth Union.
(Một chiến dịch để bảo vệ môi trường sẽ được tổ chức bởi Đoàn Thanh niên.)
Bài 3
3. Write a paragraph (120 – 150 words) about ways to reduce your carbon footprint. You can use the ideas in 1 to help you.
(Viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về các cách để giảm lượng khí thải carbon của bạn. Bạn có thể sử dụng các ý tưởng trong 1 để giúp bạn.)
Lời giải chi tiết:
I have a number of options for lowering my carbon footprint. I should strive to conserve energy first. I can accomplish this by taking shorter showers and shutting off all electrical devices while not in use. I won't waste water or electricity thanks to this. Second, I should stop asking my dad to drive me and start using public transportation, such buses or trains. As a result, the air will be cleaner and contain fewer dangerous gases. Finally, since airplanes consume more energy than other forms of transportation, I can cut back on my air travel. I should limit my flying to large distances and try to avoid it as much as possible. I can significantly lower my carbon footprint by avoiding flying travel, using public transportation, and conserving energy and water.
Tạm dịch:
Có một số điều tôi có thể làm để giảm lượng khí thải carbon của mình. Thứ nhất, tôi cố gắng tiết kiệm năng lượng. Tôi có thể làm điều này bằng cách tắt tất cả các thiết bị điện khi chúng không sử dụng và tắm trong thời gian ngắn hơn. Điều này sẽ giúp tôi không tốn điện và nước. Thứ hai, tôi bắt đầu sử dụng các phương tiện công cộng như xe buýt hoặc tàu hỏa thay vì nhờ bố chở. Điều này sẽ làm giảm các khí độc hại trong không khí, do đó làm cho nó sạch hơn. Cuối cùng, tôi có thể giảm lượng di chuyển bằng đường hàng không vì máy bay sử dụng nhiều năng lượng hơn các phương tiện giao thông khác. Tôi tránh bay càng nhiều càng tốt và chỉ bay khi quãng đường dài. Bằng cách tiết kiệm năng lượng và nước, sử dụng phương tiện giao thông công cộng và tránh di chuyển bằng đường hàng không, tôi có thể giảm lượng khí thải carbon mà tôi tạo ra một cách hiệu quả.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2. Humans and the Environment
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Pronunciation - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Vocabulary - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Grammar - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Reading - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- 👉 Speaking - Unit 2: Humans and the environment - SBT Tiếng Anh 10 Global Success
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức), loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức) đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1. Family Life
- 👉 Unit 2. Humans and the Environment
- 👉 Unit 3. Music
- 👉 Test Yourself 1
- 👉 Unit 4. For a Better Community
- 👉 Unit 5. Inventions
- 👉 Test Yourself 2
- 👉 Unit 6. Gender Equality
- 👉 Unit 7. Viet Nam and International Organisations
- 👉 Unit 8. New Ways to Learn
- 👉 Test Yourself 3
- 👉 Unit 9. Protecting the Environment
- 👉 Unit 10. Ecotourism
- 👉 Test Yourself 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới