Test Yourself 2 Trang 60 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Write four sentences. What are they doing? Câu 2. Write a sentence. What are you doing? Câu 3. Complete the dialogue. Câu 4. Answer the questions about you. Câu 5. Write five sentences. How often does Lan do the activities? Câu 6. A crossword. Write the names of the subjects Câu 7. Listen. Write the name of the correct days

Bài làm:

Câu 1. Write four sentences. What are they doing? 

( Viết 4 câu. Họ đang làm gì?) 

Gợi ý:

Bạn có thể sử dụng các động từ miêu tả sau : skipping rope ( nhảy dây), reading books ( đọc sách), listening music ( nghe nhạc) , playing sport ( chơi thể thao), talking ( nói chuyện)

Ví dụ: They are reading books. ( họ đang đọc sách)   

 

Câu 2. Write a sentence. What are you doing?

( Viết câu. Bạn đâng làm gì?)  

Gợi ý:

 Bạn có thể sử dụng các động từ miêu tả sau : skipping rope ( nhảy dây), reading books ( đọc sách), listening music ( nghe nhạc) , playing sport ( chơi thể thao)....., talking ( nói chuyện)

Ví dụ: I am reading books. ( Tôi đang đọc sách)  

 

Câu 3. Complete the dialogue. ( Hoàn thành hội thoại) 

Đáp án      

1. A: What is this? ( đây là cái gì?)

    B: This is a ball? ( đó là quả bóng)

2. A: What are those? ( Đó là những cái gì ?)

   B: Those are clothes ( Đó là quần áo)

3. A: What are these? ( Đây là những cái gì?)

   B: These are magazines ( Đây là tạp chí)           


Câu 4Answer the questions about you. ( Trả lời câu hỏi về bạn.) 

a)  What time do you get up? ( Mấy giờ bạn thức dậy)

b)  What time do you start school? ( Mấy giờ bạn học ở trường)

c)  What time do you have dinner? ( Mấy giờ bạn ăn tối)

d)  What time do you go to bed? ( Mấy giờ bạn đi ngủ)  

Gợi ý

a) I get up at ……

b) I start school at …….

c) I have dinner at ……..

d) I go to bed at ………

 

Câu 5. Write five sentences. How often does Lan do the activities? 

Viết 5 câu. Lan thường làm các hoạt động như thế nào?)  

Đáp án

She always studies English everyday. ( Cô ấy luôn học tiếng anh mỗi ngày)

She never walks to school.  ( Cô ấy chưa bao giờ đi bộ đến trường)

She often go to library at weekends. ( Cô ấy thường tới thư viện các cuối tuần)

She sometime plays volleyball. ( Cô ấy thỉnh thoảng chơi bóng chuyền)

She usually visits her grandmother ( Cô ấy thường xuyên đến thăm bà ngoại)  

 

Câu 6. A crossword. Write the names of the subjects. ( Trò chơi ô chữ. Viết tên các môn học) 

Đáp án

a) Music ( Âm nhạc)

b) Geography ( Địa lý)

c) History ( Lịch sử)

d) Math ( Toán)

e) Science( Khoa học) 

 

Câu 7. Listen. Write the name of the correct days. ( Nghe. Viết tên các ngày chính xác)

Homework

( Bài về nhà)

Park

( công viên)

Movies

( phim)

computer

games( trò chơi máy tính)

Picnic

( đi dạo)

Basketball

( bóng rổ)

 

 

 

 

 

 

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong bài: TEST YOURSELF 2

Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 7

Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 7 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....

Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Khoa Học

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm