Tiếng Anh 10 Bright Unit 3 Từ vựng
Lý thuyết:
Unit opener
1.
(v) đóng góp
- Please donate generously.
(Xin vui lòng đóng góp một cách hào phóng.)
2.
(phr) quyên tiền
- I raise money for poor people.
(Tôi quyên tiền cho những người nghèo.)
3.
4.
3.A
5.
(n) mục đích
- His only purpose in life seems to be to enjoy himself.
(Mục đích sống duy nhất của anh ấy dường như là để tận hưởng bản thân.)
6.
(v) hỗ trợ
- We will always do our best to support our students to succeed.
(Chúng tôi sẽ luôn nỗ lực hết mình để hỗ trợ học sinh thành công.)
7.
(n) thế giới
- Which bridge has the longest span in the world?
(Cây cầu nào có nhịp dài nhất thế giới?)
8.
(n) tổ chức
- The article was about international aid organizations.
(Bài báo nói về các tổ chức viện trợ quốc tế.)
9.
(n) từ thiện
- UNICEF is an international charity.
(UNICEF là một tổ chức từ thiện quốc tế.)
10.
(adj) nghèo
- He came from a poor immigrant family.
(Anh xuất thân trong một gia đình nhập cư nghèo.)
11.
(v) cải thiện
- He did a lot to improve conditions for factory workers.
(Anh ấy đã làm rất nhiều để cải thiện điều kiện cho công nhân nhà máy.)
12.
(n) khắp nơi
- His children go everywhere with him.
(Các con của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy.)
13.
(n) giáo dục
- As a child, he received most of his education at home.
(Khi còn là một đứa trẻ, ông được giáo dục hầu hết ở nhà.)
14.
(n) chăm sóc sức khỏe.
- Many people in the country cannot afford health care.
(Nhiều người trong nước không có khả năng chăm sóc sức khỏe.)
15.
(adj) cơ bản
- I really need to get some basic financial advice.
(Tôi thực sự cần nhận được một số lời khuyên cơ bản về tài chính.)
16.
(n) khẩn cấp
- How would disable people escape in an emergency?
(Làm thế nào người tàn tật có thể thoát trong trường hợp khẩn cấp?)
17.
(n) thảm họa
- It would be a disaster for me if I lost my job.
(Sẽ là một thảm họa cho tôi nếu tôi bị mất việc làm.)
18.
(n) chính phủ
- The minister has announced that there will be no change in government policy.
((Bộ trưởng đã thông báo rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách của chính phủ.)
19.
(adj) riêng tư
- She has a small office that is used for private discussions.
(Cô ấy có một văn phòng nhỏ được sử dụng để thảo luận riêng.)
20.
(n) đại sứ
- The UK's ambassador in Moscow has refused to comment.
(Đại sứ Vương quốc Anh tại Moscow đã từ chối bình luận.)
21.
(v) giáo dục
- They are trying to do more to educate the children
(Họ đang cố gắng làm nhiều hơn để giáo dục trẻ em.)
22.
(adj),(adv) trên toàn thế giới
- I see a worldwide recession.
(Tôi thấy một cuộc suy thoái trên toàn thế giới.)
3.B
23.
(adv) gần đây
- Have you seen any good films recently?
(Bạn có xem bộ phim nào hay gần đây không?)
24.
25.
(n) vắc xin
- This vaccine protects against some kinds of bacteria.
(Vắc xin này bảo vệ chống lại một số loại vi khuẩn.)
26.
(adj) y tế
- A person's medical records are confidential.
(Hồ sơ y tế của một người được bảo mật.)
27.
(n) tổ chức quốc tế
- UNICEF gets support from countries.
(UNICEF nhận được sự hỗ trợ từ các quốc gia.)
28.
(n) mục tiêu
- My main aim in life is to be a good husband and father.
(Mục tiêu chính của tôi trong cuộc sống là trở thành một người chồng và người cha tốt.)
29.
(n) truy cập
- The only access to the village is by boat.
(Cách duy nhất vào làng là đi thuyền.))
30.
(v) cung cấp
- UNICEF helps provide medical treatment to children.
(UNICEF hỗ trợ điều trị y tế cho trẻ em.)
31.
32.
(v) tham gia
- I decide to participate six months ago.
(Tôi quyết định tham gia sáu tháng trước.)
33.
(v) tài trợ
- Do you want to sponsor me, too?
(Bạn có muốn tài trợ cho tôi không?)
34.
35.
(n) ủy ban
- They changed their name back to the Oxford Committee.
(Họ đổi tên lại thành Ủy ban Oxford.)
3.C
36.
37.
(n) nghèo nàn
- What does OXFAM believe is the best way to save someone from poverty?
(OXFAM tin rằng điều gì là cách tốt nhất để cứu ai đó thoát khỏi nghèo đói?)
38.
(n) cung cấp.
- On their fourth day out, the climbers began to run low on supplies.
(Vào ngày thứ tư của họ, những người leo núi bắt đầu cạn kiệt nguồn cung cấp)
39.
(n) nạn nhân
- The new drug might help save the lives of cancer victim.
(Loại thuốc mới có thể giúp cứu sống nạn nhân ung thư)
40.
3.D
41.
(v) lo lắng
- The state of my father's health concerns us greatly.
(Tình trạng sức khỏe của bố tôi khiến chúng tôi rất lo lắng.)
42.
43.
(n) chi tiết
- Can you send me an email with the details?
(Bạn có thể gửi cho tôi một email với các chi tiết?)
44.
(n) ẩn núp
- Let's visit the animal shelter.
(Chúng ta hãy đến thăm nơi trú ẩn của động vật.)
45.
46.
47.
3.E
48.
(v.phr) đăng ký
- I've signed up to make the sandwiches for the party.
(Tôi đã đăng ký để làm bánh mì cho bữa tiệc.)
49.
(n) hoạt động
- There was a lot of activity in preparation for the Queen's visit.
((Có rất nhiều hoạt động chuẩn bị cho chuyến thăm của Nữ hoàng.)
50.
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - Bright
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Bright, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Bright đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới