Tiếng Anh 10 Unit 6 6.6 Use of English
Bài làm:
Bài 1
1. Look at the list of team sports below. Discuss the questions.
(Nhìn danh sách các môn thể thao đồng đội ở dưới và thảo luận các câu hỏi sau.)
1. Which of these sports do you play / have you played?
(Bạn đã/đang chơi môn thể thao nào trong các môn này?)
2. What other sports do you want to try?
(Bạn muốn thử chơi môn thể thao nào?)
Lời giải chi tiết:
1. I have played football and basketball.
(Tôi chơi bóng đá và bóng rổ.)
2. I want to try volleyball.
(Tôi muốn thử bóng chuyền.)
Bài 2
2. Listen to Isabel and Monica discussing their hockey team and answer the questions.
(Nghe Isabel và Monica thảo luận về đội khúc côn cầu của họ và trả lời các câu hỏi.)
1. How much of her free time does Isabel spend playing hockey?
(Isabel dành bao nhiêu thời gian rảnh để chơi khúc côn cầu?)
2. How does she feel about it?
(Cô ấy cảm thấy thế nào về nó?)
3. What does she agree to do?
(Cô ấy đồng ý làm gì?)
Bài 3
3. Complete the sentences from the conversation with the correct form of the verbs in brackets. Then listen again and check.
(Hoàn thành các câu trong cuộc hội thoại với dạng đúng của các động từ trong ngoặc. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
1. If you _______ (leave) the team, we _______ (not win) our next match.
2. I _______ (not have) time to do anything not havet else unless _______ (give up) hockey.
3. As soon as l _______ (get) home tonight, I _______ (change) into my hockey kit.
4. I _______ (call) her when I _______ (have) a minute.
5. Before _______ (decide), I _______ (discuss) it with the rest of the team.
Lời giải chi tiết:
1. leave/ will not win
(Nếu bạn rời đội, chúng tôi sẽ không thắng trận đấu tiếp theo của chúng tôi.)
2. won’t have/ give up
(Tôi sẽ không có thời gian để làm bất cứ điều gì khác trừ khi tôi từ bỏ khúc côn cầu.)
3. get/will change
(Ngay khi tôi về nhà tối nay, tôi sẽ thay bộ đồ chơi khúc côn cầu của mình.)
4. will call/ have
(Tôi sẽ gọi cho cô ấy khi tôi rảnh.)
5. decide/will discuss
(Trước khi tôi đưa ra quyết định, tôi sẽ thảo luận nó với những người còn lại trong nhóm.)
Bài 4
4. Read the LANGUAGE FOCUS and choose the most appropriate conjunction in sentences 1–5 below.
(Đọc phần TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ và chọn liên từ thích hợp nhất trong các câu 1–5 dưới đây.)
LANGUAGE FOCUS Future time and conditional clauses (Thì tương lai và mệnh đề điều kiện) + When you are talking about the future, you use the present tense after the conjunctions if, when, as soon as, unless (= if not), before, and after. (Khi bạn nói về tương lai, bạn sử dụng thì hiện tại sau các liên từ nếu, khi, ngay khi, trừ khi (= nếu không), trước khi, và sau khi.) - After you get your own place, you'll need money to live. (Sau khi bạn có được chỗ ở của riêng mình, bạn sẽ cần tiền để sống.) - You won't pass your exams unless you do some work. (Bạn sẽ không vượt qua bài kiểm tra của mình trừ khi bạn ôn tập.) + The clause with the conjunction can come before or after the main clause. When it comes before, you need a comma to separate the two clauses. (Mệnh đề kết hợp có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính. Khi nó đứng trước, bạn cần có dấu phẩy để ngăn cách hai mệnh đề.) |
1. When / If you want to become a mentor, you need to be an expert in the field you choose.
2. As soon as / Until the students published their manifesto, the whole school was delighted.
3. I won't get into the school team if/ unless I train hard.
4. Before / If he became a scientist, he used to struggle with a learning disorder.
5. After / Before the exam, you need to plan a detailed revision schedule.
Lời giải chi tiết:
1. If
If you want to become a mentor, you need to be an expert in the field you choose.
(Nếu bạn muốn trở thành một người cố vấn, bạn cần phải là một chuyên gia trong lĩnh vực bạn chọn.)
2. As soon as
As soon as the students published their manifesto, the whole school was delighted
(Ngay sau khi học sinh công bố bản tuyên ngôn của mình, toàn trường đã rất vui mừng.)
3. Unless
I won't get into the school team unless I train hard.
(Tôi sẽ không được vào đội của trường trừ khi tôi luyện tập chăm chỉ.)
4. Before
Before he became a scientist, he used to struggle with a learning disorder.
(Trước khi anh ấy trở thành một nhà khoa học, anh ấy đã từng phải vật lộn với chứng rối loạn học tập.)
5. Before
Before the exam, you need to plan a detailed revision schedule.
(Trước kỳ thi, bạn cần lên kế hoạch ôn tập chi tiết.)
Bài 5
5. Complete the sentences with your own ideas. Then compare your sentences with a partner.
(Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn. Sau đó, so sánh các câu của bạn với các bạn khác.)
1. When this term ends, __________.
-> When this term ends, I'll be very happy!
(Khi học kỳ này kết thúc, tôi sẽ rất hạnh phúc!)
2. I'll stop studying English as soon as __________.
3. If I fail any of my end-of-school exams, __________.
4. Unless I keep up with my schoolwork,__________.
5. My parents will go mad unless __________.
Lời giải chi tiết:
1. When this term ends, I’ll have a vacation with my family.
(Khi học kỳ này kết thúc, tôi sẽ có một kỳ nghỉ với gia đình.)
2. I’ll stop studying English as soon as I start my job.
(Tôi sẽ ngừng học tiếng Anh ngay sau khi tôi bắt đầu công việc của mình.)
3. If I fail any of my end-of-school exams, I won’t move to higher class.
(Nếu tôi trượt bất kỳ bài kiểm tra cuối năm học nào, tôi sẽ không được lên lớp.)
4. Unless I keep up with my schoolwork, I will not be able to understand the next lesson.
(Trừ khi tôi theo kịp bài vở ở trường, tôi sẽ không thể hiểu được bài học tiếp theo.)
5. My parents will go mad unless I obey them.
(Bố mẹ tôi sẽ phát điên trừ khi tôi nghe lời họ.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 6: Time to learn
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.1 Vocabulary
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.2 Grammar
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6. 3 Listening
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.4 Reading
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.5 Grammar
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.7 Writing
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.8 Speaking
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 Focus Review 6
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới