Tiếng Anh 10 Unit 6 Focus Review 6
Bài làm:
Bài 1
1. Choose the correct words.
(Chọn các từ đúng.)
1. It is now harder for new college classmates / experts /graduates to find a good job than in the past.
2. I have to attend PE classes because PE is a(n) academic / after-school / compulsory subject.
3. You'll learn more if you pay attention / tuition fees / the bills in classes.
4. Josh skipped / dropped / took the Science class again. Is he going to get into trouble?
5. If they change the curriculum / timetable / academic subjects, we'll start lessons at 8 o'clock every day.
6. My father used to bully / encourage / struggle with maths and physics at school, but now he is an engineer.
Lời giải chi tiết:
1. graduates
(Hiện nay sinh viên mới ra trường rất khó để tìm được một công việc tốt như trong quá khứ.)
2. compulsory
(Tôi phải tham gia các lớp học Thể dục vì thể dục là một môn học bắt buộc.)
3. attention
(Bạn sẽ học được nhiều hơn nếu bạn chú ý trong các lớp học.)
4. skipped
(Josh lại bỏ tiết học Khoa học. Anh ấy có gặp vấn đề gì không?)
5. timetable
(Nếu họ thay đổi thời gian biểu, chúng ta sẽ bắt đầu bài học lúc 8 giờ hàng ngày.)
6. struggle
(Cha tôi đã từng gặp khó khăn với các môn toán và vật lý ở trường, nhưng bây giờ ông đã là một kỹ sư.)
Bài 2
2. Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences.
(Sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. If I take (take) a gap year, I ________ (get) a lot of experience.
2. If Stella ________ (not hurry), we ________ (miss) the first lesson.
3. ________(your parents / get) angry if you ________ (not get) into university?
4. He ________ (not pass) his exams if he ________ (not take) extra lessons.
5. I ________ (not/help) you with maths if you ________ (not/help) me with English.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
1. will get
(Nếu tôi có một năm nghỉ, tôi sẽ rút ra được nhiều kinh nghiệm.)
2. is not hungry/ will miss
(Nếu Stella không nhanh, chúng ta sẽ bỏ lỡ buổi học đầu tiên.)
3. will you parents get angry / don’t get
(Bố mẹ bạn có tức giận không nếu bạn không đỗ vào đại học?)
4. will not pass/ doesn’t take
(Anh ta sẽ không vượt qua bài kiểm tra nếu anh ta không học thêm.)
5. won’t help you / don’t help
(Tôi sẽ không giúp bạn về toán nếu bạn không giúp tôi về tiếng Anh.)
Bài 3
3. Choose the correct answers.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. Any student _________ hasn't finished their homework, please meet me after the lesson.
A. who
B. which
C. where
2. This is the canteen _________ we have our lunch.
A. that
B. which
C. where
3. Students _________ only revise the night before an exam don't usually get good grades.
A. who
B. which
C. where
4. It was a gap year _________ seemed to last forever.
A. who
B. that
C. where
5. There are lots of schools in the world _________ don't have water or electricity.
A. who
B. which
C. where
6. Oxford, _________ is one of the biggest universities in the world, was the university she did her degree.
A. that
B. which
C. where
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. C | 3. A |
4. B | 5. B | 6. B |
Bài 4
USE OF ENGLISH
4. Choose the answer which has the same meaning as the underlined phrase in each sentence.
(Chọn câu trả lời có cùng nghĩa với cụm từ gạch chân trong mỗi câu.)
1. The head teacher will close the canteen unless the chef changes the menu.
A. after the chef changes
B. if the chef doesn't change
C. before the chef changes
2. If you ask me, I think our school doesn't spend enough money on computers.
A. That's true, but
B. In my opinion,
C. I agree that
3. I have to learn these maths rules by heart for tomorrow.
A. memorise
B. explain
C. hand in
4. We will wear school uniforms when they become compulsory.
A. before they become
B. unless they become
C. as soon as they become
5. It's a single-sex school for ambitious boys that offers the best learning conditions.
A. which
B. where
C. who
6. Boy: I think that going to school every day is boring.
Girl: That's true, but not all schools are the same.
A. l see what you mean
B. That's complete nonsense
C. I couldn't agree more
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Giáo viên trưởng sẽ đóng cửa căng tin trừ khi đầu bếp thay đổi thực đơn.
A. sau khi đầu bếp thay đổi
B. nếu đầu bếp không thay đổi
C. trước khi đầu bếp thay đổi
2. Nếu bạn hỏi tôi, tôi nghĩ rằng trường học của chúng tôi không đầu tư cho máy tính.
A. Đó là sự thật nhưng
B. Theo ý kiến của tôi,
C. Tôi đồng ý rằng
3. Tôi phải học thuộc lòng những quy tắc toán học này cho ngày mai.
A. ghi nhớ
B. giải thích
C. nộp
4. Chúng tôi sẽ mặc đồng phục học sinh khi chúng trở thành bắt buộc.
A. trước khi chúng trở thành
B. trừ khi chúng trở thành
C. ngay khi chúng trở thành
5. Đó là một ngôi trường dành cho những nam sinh đầy tham vọng, cung cấp những điều kiện học tập tốt nhất.
A. cái mà
B. ở đâu
C. người mà
6. Bạn nam: Tôi nghĩ rằng đến trường mỗi ngày là nhàm chán.
Bạn nữ: Đúng vậy, nhưng không phải tất cả các trường đều giống nhau.
A. Tôi hiểu ý bạn là gì
B. Điều đó hoàn toàn vô nghĩa
C. Tôi không thể đồng ý hơn
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. B | 3. A |
4. C | 5. C | 6. C |
Bài 5
5. In pairs, give your opinions on the following topics.
(Theo cặp, hãy đưa ra ý kiến của bạn về các chủ đề sau.)
-
wearing a uniform (mặc đồng phục)
-
taking a gap year after finishing high school (nghỉ 1 năm sau khi học xong trung học)
Use expressions of agreement and disagreement to help you.
(Sử dụng các biểu hiện đồng ý và không đồng ý để giúp bạn.)
Lời giải chi tiết:
Wearing a uniform (Mặc đồng phục)
Personally I think students should wear uniforms. First, school uniforms create equality. When students have dressed alike, that unhealthy competitive feeling about who looks best is eliminated. Wearing school uniforms decreases peer pressure and bullying. Because students are all wearing the same outfit. It doesn’t matter if they come from high- or low-income homes.
(Cá nhân tôi nghĩ học sinh nên mặc đồng phục. Thứ nhất, đồng phục học sinh tạo ra sự bình đẳng. Khi học sinh ăn mặc giống nhau, cảm giác cạnh tranh không lành mạnh về ai trông đẹp nhất sẽ bị loại bỏ. Mặc đồng phục học sinh làm giảm áp lực và bắt nạt bạn bè. Vì học sinh đều mặc trang phục giống nhau. Không quan trọng nếu họ đến từ những ngôi nhà có thu nhập cao hay thấp.)
Taking a gap year after finishing high school (Có 1 năm nghỉ khi học xong trung học)
In my opinion, taking a gap year gives you time to pursue other passions.Taking a year long break from your studies gives you the chance to reflect on what you really love to do. You could spend your time pursuing hobbies and interests that are often neglected in favour of studying – as a result, you might even discover that you want to go down a totally different path.
(Theo tôi, học gap year giúp bạn có thời gian để theo đuổi những đam mê khác. Nghỉ học một năm giúp bạn có cơ hội suy ngẫm về những gì bạn thực sự thích làm. Bạn có thể dành thời gian theo đuổi những sở thích và thú vui mà thường bị bỏ bê khi học tập - kết quả là bạn thậm chí có thể phát hiện ra rằng bạn muốn đi theo một con đường hoàn toàn khác.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 6: Time to learn
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.1 Vocabulary
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.2 Grammar
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6. 3 Listening
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.4 Reading
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.5 Grammar
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.6 Use of English
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.7 Writing
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 6 6.8 Speaking
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới