Tiếng Anh 10 Unit 8 Looking back
Bài làm:
Pronunciation
Listen and underline the stressed words in the sentences. Then practise reading them.
(Nghe và gạch chân những từ nhận trọng âm trong câu. Sau đó luyện đọc chúng.)
1. Many students bring smartphones to school nowadays.
2. You can download the app to study English.
3. Thanks to technology, students can learn anywhere.
4. My sister is looking for information for her presentation tomorrow.
Phương pháp giải:
Trọng âm câu là sự nhấn mạnh vào một vài từ nhất định trong câu. Chúng ta thường nhấn vào các từ chứa nội dung câu, như động từ chính, danh từ, tính từ và trạng từ.
Lời giải chi tiết:
1. Many students bring smartphones to schoolnowadays.
(Ngày nay, nhiều học sinh mang điện thoại thông minh đến trường.)
2. You can download the app to study English.
(Bạn có thể tải xuống ứng dụng để học tiếng Anh.)
3. Thanks to technology, students can learn anywhere.
(Nhờ công nghệ, học sinh có thể học ở bất cứ đâu.)
4. My sister is looking for information for her presentation tomorrow.
(Em gái tôi đang tìm kiếm thông tin cho buổi thuyết trình của em ấy vào ngày mai.)
Vocabulary
Complete the sentences using the words in the box.
(Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong hộp.)
blended |
connection |
traditional |
|
teamwork |
online |
1. I don’t like _______ learning because it’s hard to make friends with my classmates.
2. _______ schools may not prepare us for the jobs of the future.
3. I’m taking an online course so I need a fast Internet ________.
4. With _______ learning, students are still able to attend face-to-face classes.
5. Projects help us improve our _______ skills.
Phương pháp giải:
blended (adj): pha trộn, kết hợp
connection (n): sự kết nối
traditional (adj): truyền thống
teamwork (n): làm việc theo nhóm
online (adj): trực tuyến
Lời giải chi tiết:
1. online |
2. traditional |
3. connection |
4. blended |
5. teamwork |
1. I don’t like online learning because it’s hard to make friends with my classmates.
(Tôi không thích học trực tuyến vì khó kết bạn với các bạn cùng lớp.)
2. Traditional schools may not prepare us for the jobs of the future.
(Các trường học truyền thống có thể không chuẩn bị cho chúng ta những công việc trong tương lai.)
3. I’m taking an online course so I need a fast Internet connection.
(Tôi đang tham gia một khóa học trực tuyến nên tôi cần kết nối mạng nhanh.)
4. With blended learning, students are still able to attend face-to-face classes.
(Với phương pháp học kết hợp, học sinh vẫn có thể tham gia các lớp học trực tiếp.)
5. Projects help us improve our teamwork skills.
(Các dự án giúp chúng tôi cải thiện kỹ năng làm việc nhóm.)
Grammar
Complete the sentences with who, which, that or whose. You may use more than one relative pronoun in some sentences.
(Hoàn thành các câu who, which, that hoặc whose. Bạn có thể sử dụng nhiều hơn một đại từ quan hệ trong một số câu.)
1. That is the teacher _______ has received an award for excellent teaching.
2. We were invited to attend a talk show _______ is popular with teenagers.
3. Their school, _______ offers both face-to-face and online classes, is the beast in the city.
4. The students _______ names are on the list will join the field trip.
5. Have you finished the project _______ was given by our art teacher?
6. My cousin John, _______ lives in Da Nang, is coming to visit me this weekend.
Phương pháp giải:
1. WHO: người mà
- Làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ
- Thay thế cho danh từ chỉ người
….. N (person) + WHO + V + O
2. WHICH: cái mà
- Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- Thay thế cho danh từ chỉ vật
….N (thing) + WHICH + V + O
….N (thing) + WHICH + S + V
3. THAT: cái mà/ người mà
- Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- Thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc chỉ người, không đứng sau dấu phẩy
….. N (person) + THAT + V + O
…... N (thing) + THAT + S + V
4. WHOSE: của, cái/người mà có
- Làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- Chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s
…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….
Lời giải chi tiết:
1. who |
2. which/ that |
3. which |
4. whose |
5. that/ which |
6. who |
1. That is the teacher who has received an award for excellent teaching.
(Đó là cô giáo đã nhận được giải dạy học xuất sắc.)
2. We were invited to attend a talk show which/ that is popular with teenagers.
(Chúng tôi đã được mời tham dự một chương trình trò chuyện rất phổ biến với thanh thiếu niên.)
3. Their school, which offers both face-to-face and online classes, is the best in the city.
(Trường học của họ, nơi cung cấp cả các lớp học trực tiếp và trực tuyến, là trường học tốt nhất trong thành phố.)
4. The students whose names are on the list will join the field trip.
(Các học sinh mà có tên trong danh sách sẽ tham gia chuyến đi thực tế.)
5. Have you finished the project that/ which was given by our art teacher?
(Bạn đã hoàn thành dự án mà giáo viên mỹ thuật của chúng ta đưa ra chưa?)
6. My cousin John, who lives in Da Nang, is coming to visit me this weekend.
(Anh họ John của tôi, người mà sống ở Đà Nẵng, sẽ đến thăm tôi vào cuối tuần này.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 8: New ways to learn
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Getting Started
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Language
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Reading
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Speaking
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Listening
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Writing
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Communication and Culture / CLIL
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Project
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1: Family life
- 👉 Unit 2: Humans and the environment
- 👉 Unit 3: Music
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 4: For a better community
- 👉 Unit 5: Inventions
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 6: Gender equality
- 👉 Unit 7: Viet Nam and international organisations
- 👉 Unit 8: New ways to learn
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 9: Protecting the environment
- 👉 Unit 10: Ecotourism
- 👉 Review 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới