Tiếng Anh 10 Unit 8 Writing
Bài làm:
Bài 1
Writing about the benefits of blended learning
1. Work in pairs. Discuss and tick (✓) the benefits of blended learning.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận và đánh dấu (✓) vào những lợi ích của việc học kết hợp.)
1. It helps students have more control over their own learning. |
|
2. It is easier to get access to lesson materials. |
|
3. It may not prepare students well for tests. |
|
4. Students can develop better communication and teamwork skills. |
|
5. It is not suitable for students who have no Internet connection or computers. |
Lời giải chi tiết:
1. It helps students have more control over their own learning. (Nó giúp học sinh kiểm soát tốt hơn việc học của mình.) |
✓ |
2. It is easier to get access to lesson materials. (Tiếp cận tài liệu bài học dễ dàng hơn.) |
✓ |
3. It may not prepare students well for tests. (Nó có thể không chuẩn bị tốt cho học sinh cho các bài kiểm tra.) |
|
4. Students can develop better communication and teamwork skills. (Học sinh có thể phát triển các kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt hơn.) |
✓ |
5. It is not suitable for students who have no Internet connection or computers. (Nó không phù hợp cho học sinh không có kết nối Internet hoặc máy tính.) |
✓ |
Bài 2
2. Work in groups. Use the benefits in 1 and your own ideas to complete the following outline.
(Làm việc nhóm. Sử dụng những lợi ích trong bài 1 và ý tưởng của riêng bạn để hoàn thành dàn ý sau.)
Topic sentence |
Blended learning is a way of studying a subject, which combines learning over the Internet and face-to-face learning, and brings several benefits to us. |
|
First benefit |
First, blended learning helps us have more control over our own learning. |
|
Explanation 1 |
Learning materials are available at all times online. |
|
Explanation 2 |
Students who are absent from school won’t miss lessons. |
|
Second benefit |
Second, |
|
Explanation 1 |
||
Explanation 2 |
We have more time for pairwork and group work. |
|
Concluding sentence |
Lời giải chi tiết:
Topic sentence (Câu chủ đề) |
Blended learning is a way of studying a subject, which combines learning over the Internet and face-to-face learning, and brings several benefits to us. (Học kết hợp là một cách học một môn học, kết hợp học qua Internet và học trực tiếp, và mang lại một số lợi ích cho chúng ta.) |
|
First benefit (Lợi ích 1) |
First, blended learning helps us have more control over our own learning. (Đầu tiên, học tập kết hợp giúp chúng ta kiểm soát nhiều hơn việc học của chính mình.) |
|
Explanation 1 (Giải thích 1) |
Learning materials are available at all times online. (Tài liệu học tập luôn có sẵn trực tuyến.) |
|
Explanation 2 (Giải thích 2) |
Students who are absent from school won’t miss lessons. (Học sinh nghỉ học sẽ không bỏ lỡ các bài học.) |
|
Second benefit (Lợi ích 2) |
Second, we can develop better communication and teamwork skills with blended learning. (Thứ hai, chúng ta có thể phát triển các kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt hơn với việc học tập kết hợp.) |
|
Explanation 1 (Giải thích 1) |
There are a lot of interesting learning activities giving us more flexibility to customize own learning experiences. (Có rất nhiều hoạt động học tập thú vị cho phép chúng ta linh hoạt hơn để tùy chỉnh trải nghiệm học tập của riêng mình.) |
|
Explanation 2 (Giải thích 2) |
We have more time for pairwork and group work. (Chúng ta có nhiều thời gian hơn để làm việc theo cặp và làm việc nhóm.) |
|
Concluding sentence (Câu kết) |
In short, it is undeniable that blended learning has crucial advantages including students’ control over their learning and soft skills development. (Tóm lại, không thể phủ nhận rằng học tập kết hợp có những lợi thế quan trọng bao gồm quyền kiểm soát của học sinh đối với việc học và phát triển kỹ năng mềm của họ.) |
Bài 3
3. Use the outline in 2 and expressions below to write a paragraph (120 - 150 words) about the benefits of blended learning.
(Sử dụng dàn ý trong bài 2 và cách diễn đạt dưới đây để viết một đoạn văn (120 - 150 từ) về lợi ích của việc học kết hợp.)
Useful expressions First, blended learning helps students/ us do sth (Đầu tiên, học tập kết hợp giúp học sinh/ chúng ta …) Second, they/ we can do sth (Thứ hai, họ/ chúng ta có thể …) This enables/ allows us/ students to do sth (Điều này cho phép chúng ta/ học sinh …) |
First, __________________________________
_______________________________________
Second, ________________________________
_______________________________________
Finally, _________________________________
_______________________________________
Lời giải chi tiết:
Blended learning is a way of studying a subject, which combines learning over the Internet and face-to-face learning, and brings several benefits to us. First, blended learning helps us have more control over our own learning. Learning materials are available at all times online. Students who are absent from school won’t miss lessons. Second, we can develop better communication and teamwork skills with blended learning. There are a lot of interesting learning activities giving us more flexibility to customize own learning experiences. This enables us to have more time for pairwork and group work. In short, it is undeniable that blended learning has crucial advantages including students’ control over their learning and soft skills development.
Tạm dịch:
Học tập kết hợp là một cách học một môn học, kết hợp học qua Internet và học trực tiếp, và mang lại một số lợi ích cho chúng ta. Đầu tiên, học tập kết hợp giúp chúng ta kiểm soát nhiều hơn việc học của chính mình. Tài liệu học tập luôn có sẵn trực tuyến. Học sinh nghỉ học sẽ không bỏ lỡ các bài học. Thứ hai, chúng ta có thể phát triển các kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm tốt hơn với việc học tập kết hợp. Có rất nhiều hoạt động học tập thú vị cho phép chúng ta linh hoạt hơn để tùy chỉnh trải nghiệm học tập của riêng mình. Điều này cho phé chúng ta có nhiều thời gian hơn để làm việc theo cặp và làm việc nhóm. Tóm lại, không thể phủ nhận rằng học tập kết hợp có những lợi thế quan trọng bao gồm quyền kiểm soát của học sinh đối với việc học và phát triển kỹ năng mềm của họ.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 8: New ways to learn
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Getting Started
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Language
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Reading
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Speaking
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Listening
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Communication and Culture / CLIL
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Looking back
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 8 Project
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- 👉 Unit 1: Family life
- 👉 Unit 2: Humans and the environment
- 👉 Unit 3: Music
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 4: For a better community
- 👉 Unit 5: Inventions
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 6: Gender equality
- 👉 Unit 7: Viet Nam and international organisations
- 👉 Unit 8: New ways to learn
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 9: Protecting the environment
- 👉 Unit 10: Ecotourism
- 👉 Review 4
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới