Tiếng Anh 10 Unit 9 9.7 Writing
Bài làm:
Bài 1
1. Tick (✓) any problems that you and your family have had when buying something. Then tell your partner.
(Đánh dấu (✓) bất kỳ vấn đề nào mà bạn và gia đình bạn gặp phải khi mua thứ gì đó. Sau đó nói với bạn của bạn.)
1. It was past its sell-by date. |
|
2. It didn't work. |
|
3. It was broken or damaged. |
|
4. Some parts were missing. |
|
5. The service was bad. |
|
6. The delivery was late. |
|
7. It was different from the description. |
|
8. It was the wrong product. |
|
Lời giải chi tiết:
1. It was past its sell-by date. (Nó đã quá ngày bán.) |
|
2. It didn't work. (Nó không hoạt động.) |
✓ |
3. It was broken or damaged. (Nó đã bị vỡ hoặc bị hư hỏng.) |
✓ |
4. Some parts were missing. (Một số bộ phận đã bị thiếu.) |
|
5. The service was bad. (Dịch vụ tệ.) |
|
6. The delivery was late. (Việc giao hàng bị trễ.) |
✓ |
7. It was different from the description. (Nó khác với mô tả.) |
|
8. It was the wrong product. (Đó là sản phẩm lỗi.) |
✓ |
Some of the problems that I and my family had when buying something was that it didn't work, it was broken or damaged and the delivery was late.
(Một số vấn đề mà tôi và gia đình gặp phải khi mua một thứ gì đó là nó không hoạt động, nó bị hỏng hoặc hư hỏng và giao hàng muộn.)
Bài 2
2. Read the email on the right. Which tips in the WRITING FOCUS does the email follow? Underline the examples of formal language in the email.
(Đọc email ở bên phải. Email tuân theo những mẹo nào trong phần VIẾT TRỌNG TÂM? Gạch chân các ví dụ về ngôn ngữ trang trọng trong email.)
WRITING FOCUS A formal email of complaint 1. Open and close the email or letter formally. 2. Give a reason for writing. 3. Say what you bought and when. 4. Explain the problem and give details of it. 5. Tell the reader what you expect them to do. 6. Use formal language with no contractions. |
Dear Sir or Madam,
I am writing to complain about the service provided by your company.
I bought a pair of headphones (Model: SA DIV-RED) from your website on 3rd March and paid for them online. They arrived the next day. However, when I tried them, they did not work. I returned them to you on 5th March and you exchanged them for a new pair.
Unfortunately, the second pair were the wrong model, so I emailed you again and returned them one more time. I received a third pair of headphones from you today. When I unpacked them, I found they were damaged.
I am very disappointed with your service. I would be grateful if you could send me a full refund for the headphones and the postage costs.
Yours faithfully,
R. Barker
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
VIẾT TRỌNG TÂM
Một email khiếu nại trang trọng
1. Mở đầu và kết thúc email hoặc thư một cách trang trọng.
2. Đưa ra lý do viết.
3. Nói những gì bạn đã mua và khi nào.
4. Giải thích vấn đề và cho biết chi tiết của nó.
5. Nói với người đọc những gì bạn mong đợi họ làm.
6. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không sử dụng từ rút gọn.
Thưa ông hoặc bà,
Tôi viết thư này để phàn nàn về dịch vụ được cung cấp bởi công ty của bạn.
Tôi đã mua một cặp tai nghe (Mẫu: SA DIV-RED) từ trang web của bạn vào ngày 3 tháng 3 và thanh toán chúng trực tuyến. Chúng đến vào ngày hôm sau. Tuy nhiên, khi tôi thử chúng, chúng không hoạt động. Tôi đã trả chúng cho bạn vào ngày 5 tháng 3 và bạn đã đổi chúng cho một cặp mới.
Thật không may, cặp thứ hai không đúng mẫu, vì vậy tôi đã gửi email cho bạn một lần nữa và trả lại chúng một lần nữa. Tôi đã nhận được cặp tai nghe thứ ba từ bạn ngày hôm nay. Khi tôi mở chúng, tôi thấy chúng đã bị hư hỏng.
Tôi rất thất vọng với dịch vụ của bạn. Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi một khoản hoàn lại đầy đủ cho tai nghe và chi phí bưu chính.
Trân trọng,
R. Barker
Lời giải chi tiết:
Email follow these tips:
1. Open and close the email or letter formally.
(Mở đầu và kết thúc email hoặc thư một cách trang trọng.)
2. Give a reason for writing.
(Đưa ra lý do viết.)
3. Say what you bought and when.
(Nói những gì bạn đã mua và khi nào.)
4. Explain the problem and give details of it.
(Giải thích vấn đề và cho biết chi tiết của nó.)
5. Tell the reader what you expect them to do.
(Nói với người đọc những gì bạn mong đợi họ làm.)
6. Use formal language with no contractions.
(Sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không sử dụng từ rút gọn.)
The examples of formal language in the email.
(Các ví dụ về ngôn ngữ trang trọng trong email.)
1. I am writing to complain about
(Tôi viết thư này để khiếu nại về)
2. However
(Tuy nhiên)
3. Unfortunately
(Không may)
4. I am very disappointed with
(Tôi rất thất vọng với)
5. I would be grateful if you could
(Tôi sẽ biết ơn nếu bạn có thể)
6. Yours faithfully
(Trân trọng)
Bài 3
3. Read the LANGUAGE FOCUS. Complete the examples with words and phrases in the email.
(Đọc TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ. Hoàn thành các ví dụ với các từ và cụm từ trong email.)
LANGUAGE FOCUS Formal language You can make your language more formal by avoiding contractions and using more formal words and expressions. |
|
Informal |
Formal |
They didn't work. |
They (1) did not work. |
I got some headphones. |
I (2) _______ some headphones. |
I sent them back. |
I (3) _______ them to you. |
You swapped them. |
You (4) _______ them. |
I got another pair. |
I (5) _______ another pair. |
I’m so upset. |
I (6) _______. |
I want all my money back. |
I (7) _______ refund. |
Other common words and phrases |
|
If you need more information |
If you require further information |
I want the chance to chat about this. |
I would like the opportunity to discuss this. |
Call us. |
Please contact us. |
We’re sorry about the problem. |
We apologise for the problem. |
Lời giải chi tiết:
LANGUAGE FOCUS (NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM)
Formal language (Ngôn ngữ trang trọng) You can make your language more formal by avoiding contractions and using more formal words and expressions. (Bạn có thể làm cho ngôn ngữ của mình trang trọng hơn bằng cách tránh từ rút gọn và sử dụng các từ và cách diễn đạt trang trọng hơn.) |
|
Informal (Không trang trọng) |
Formal (Trang trọng) |
They didn't work. (Chúng đã không hoạt động.) |
They (1) did not work. (Chúng đã không hoạt động.) |
I got some headphones. (Tôi đã nhận một số tai nghe.) |
I (2) obtained/ received some headphones. (Tôi đã nhận một số tai nghe.) |
I sent them back. (Tôi đã gửi chúng trở lại.) |
I (3) sent them to you. (Tôi đã gửi chúng trở lại.) |
You swapped them. (Bạn đã hoán đổi chúng.) |
You (4) exchanged them. (Bạn đã hoán đổi chúng.) |
I got another pair. (Tôi đã có một cặp khác.) |
I (5) obtained/ received another pair. (Tôi đã nhận được một cặp khác.) |
I’m so upset. (Tôi rất khó chịu.) |
I (6) am so disappointed. (Tôi rất thất vọng.) |
I want all my money back. (Tôi muốn tất cả tiền của tôi được trả lại.) |
I (7) would like refund. (Tôi muốn được hoàn tiền lại.) |
Other common words and phrases (Các từ và cụm từ thông dụng khác) |
|
If you need more information (Nếu bạn cần thêm thông tin) |
If you require further information (Nếu bạn cần thêm thông tin) |
I want the chance to chat about this. (Tôi muốn có cơ hội để trò chuyện về điều này.) |
I would like the opportunity to discuss this. (Tôi muốn có cơ hội để trò chuyện về điều này.) |
Call us. (Gọi cho chúng tôi.) |
Please contact us. (Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.) |
We’re sorry about the problem. (Chúng tôi xin lỗi về sự cố.) |
We apologise for the problem. (Chúng tôi xin lỗi vì sự cố này.) |
Bài 4
4 Rewrite the following paragraph to make it more formal. Use the LANGUAGE FOCUS to help you.
(Viết lại đoạn văn sau để làm cho nó trang trọng hơn. Sử dụng NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM để giúp bạn.)
CUSTOMER
I'm so upset. A couple of weeks ago, I got a suit from you to wear to a wedding but it was too small. You swapped it for a bigger size, but it's the wrong colour and the zip doesn't work on the trousers. I've sent them back because it's too late for the wedding. I want all my money back, including the cost of sending them back to you.
=> I am very disappointed with ....
Lời giải chi tiết:
I am very disappointed with your service. A couple of weeks ago, I obtained a suit from you to wear to a wedding but it was too small. You exchanged it for a bigger size, but it is the wrong colour and the zip does not work on the trousers. I have sent them to you because it's too late for the wedding. I would like all my money refund, including the cost of sending them back to you.
Tạm dịch:
Tôi rất thất vọng. Một vài tuần trước, tôi nhận được một bộ đồ của bạn để mặc đi dự đám cưới nhưng nó quá nhỏ. Bạn đã đổi nó sang một kích cỡ lớn hơn, nhưng nó không đúng màu và khóa zip bị hỏng. Tôi đã gửi lại chúng vì quá muộn cho đám cưới. Tôi muốn trả lại tất cả số tiền của mình, bao gồm cả chi phí gửi chúng lại cho bạn.
Bài 5
WRITING TIME
5 Do the writing task. Use the ideas in the LANGUAGE FOCUS to help you.
(Làm nhiệm vụ viết. Sử dụng các ý tưởng trong NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM để giúp bạn.)
You've bought a pair of shoes from a shop on a website and you are not happy. Write a formal email of complaint to the owner of the shop. You should:
(Bạn đã mua một đôi giày từ một cửa hàng trên một trang web và bạn không hài lòng. Viết một email chính thức khiếu nại cho chủ cửa hàng. Bạn nên)
- include the reasons for your complaint
(bao gồm các lý do cho khiếu nại của bạn)
- describe what you bought and when
(mô tả những gì bạn đã mua và khi nào)
- explain the problems with the product
(giải thích các vấn đề với sản phẩm)
- explain how you expect the company to solve the problem
(giải thích cách bạn mong đợi công ty giải quyết vấn đề)
Lời giải chi tiết:
Dear Sir or Madam,
I am writing to complain about the service provided by your shop.
I bought a pair of shoes (Model: Adidas Supercourt) from your website on 3rd March and paid for them online. They arrived the next day. However, when I unpacked them, I found that they were not the right color and size. I returned them to you on 5th March and you exchanged them for a new pair.
Unfortunately, the second pair were the wrong model, so I emailed you again and returned them one more time. I received a third pair of shoes from you today. When I unpacked them, I found that a shoe had no laces.
I am very disappointed with your service. I would be grateful if you could send me a full refund for the shoes and the postage costs.
Yours faithfully,
R. Barker
Tạm dịch:
Thưa ông hoặc bà,
Tôi viết thư này để phàn nàn về dịch vụ do cửa hàng của bạn cung cấp.
Tôi đã mua một đôi giày (Mẫu: Adidas Supercourt) từ trang web của bạn vào ngày 3 tháng 3 và thanh toán cho chúng trực tuyến. Chúng được giao đến vào ngày hôm sau. Tuy nhiên, khi tôi mở gói chúng ra, tôi thấy chúng không đúng màu sắc và kích thước. Tôi đã trả chúng cho bạn vào ngày 5 tháng 3 và bạn đã đổi chúng cho một đôi mới.
Thật không may, đôi thứ hai không đúng mẫu, vì vậy tôi đã gửi email cho bạn một lần nữa và trả lại chúng một lần nữa. Tôi đã nhận được một đôi giày thứ ba từ bạn vào hôm nay. Khi tôi mở gói chúng, tôi thấy rằng một chiếc giày không có dây buộc.
Tôi rất thất vọng với dịch vụ của bạn. Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi một khoản hoàn lại đầy đủ cho đôi giày và chi phí bưu chính.
Trân trọng,
R. Barker
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 9: Consumer society
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 9 9.1 Vocabulary
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 9 9.3 Listening
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 9 9.4 Reading
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 9 9.5 Grammar
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 9 9.6 Use of English
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 9 9.8 Speaking
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 9 Focus Review 9
- 👉 Tiếng Anh 10 Unit 9 9.2 Grammar
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới