Tiếng Anh 7 Unit 1 1.3
Bài làm:
Bài 1
1. How many hours of TV do you usually watch after school?
(Bạn thường xem TV trong bao lâu sau khi đi học về?)
( ) I never watch TV
( ) Under one hour
( ) One or two hour
( ) More than two hours
Lời giải chi tiết:
(2) I never watch TV (Tôi không bao giờ xem TV)
(8) Under one hour (Dưới 1 tiếng)
(6) One or two hour (Một hoặc 2 tiếng)
(9) More than two hours (Nhiều hơn 2 tiếng)
Bài 2
2. Read the first paragraph of the text. What do you think these phrases mean?
(Đọc đoạn đầu của văn bản. Bạn nghĩ những câu sau nghĩa là gì?)
a. a couch potato
b. to have square eyes
Lời giải chi tiết:
a. a couch potato
(có nghĩa là: một người lười biếng, ngồi không chỉ biết xem tivi cả ngày)
Thông tin: Parents and teachers always say that teenagers are “couch potatoes” and spend all their time in front of stupid TV programmes.
(Cha mẹ và thầy cô giáo luôn luôn nói rằng thanh thiếu niên hiện nay là “những củ khoai tây ngồi trên ghế sô pha” và dành toàn bộ thời gian của họ trước những chương trình tivi.)
b. square eyes
(có nghĩa là: có thói quen xem tivi quá nhiều)
Thông tin: But is it true that young people have “square eyes”? Do they really watch a lot of TV?
(Nhưng có thật sự rằng những người trẻ hiện nay có “đôi mắt vuông”? Có thật sự là họ xem tivi rất nhiều không?)
Bài 3
3. Read the rest of the test. Match headings a-e with paragraphs 1-4. There is one extra heading.
(Đọc phần còn lại của bài kiểm tra. Ghép các tiêu đề a-e với các đoạn văn 1-4. Có một tiêu đề bổ sung.)
a. a global change
b. Surprising statistics
c. TV is cool again
d. Two much busy?
e. A new activity?
Where are all the couch potatoes?
1 |
Parents and teachers always say that teenagers are “couch potatoes” and spend all their time in front of stupid TV programmes. But is it true that young people have “square eyes”? Do they really watch a lot of TV?
(Cha mẹ và giáo viên luôn luôn nói rằng thanh thiếu niên là “những củ khoai tây ngồi trên ghế sô pha” và dành toàn bộ thời gian của họ trước các chương trình truyền hình ngu ngốc. Nhưng có thật là giới trẻ hiện nay có “những đôi mắt vuông”? Có thật sự là họ xem tivi rất nhiều không?)
2 |
The results of a recent survey show that young people don’t watch as much TV as adults. For example, middle-aged adults watch about five hours a day. But young people only watch about two and a half hours a day. And a typical pensioner watches about six hours a day!
(Theo kết quả của một cuộc khảo sát gần đây cho thấy rằng những người trẻ tuổi không xem tivi nhiều như người lớn. Ví dụ, những người ở độ tuổi trung niên xem khoảng năm giờ một ngày. Nhưng người trẻ chỉ xem khoảng hai tiếng rưỡi một ngày. Và một người hưu trí điển hình xem khoảng sáu giờ một ngày!)
3 |
Studies in many countries such as the USA and Australia suggest the same results: kids today spend less time in front of their TV sets than young people in the 1980s.
(Các nghiên cứu ở nhiều quốc gia như Hoa Kỳ và Úc cho kết quả tương tự: trẻ em ngày nay dành ít thời gian trước màn hình tivi hơn những người trẻ trong những năm 1980.)
4 |
Teenagers today don’t often sit with their families on the living-room couch. The couch potato is alive and well - he’s just back in his bedroom surfing the Internet.
(Thanh thiếu niên ngày nay không thường xuyên ngồi cùng gia đình trên ghế dài trong phòng khách. Những củ khoai tây ngồi trên ghế sô pha vẫn còn sống khỏe - anh ấy vừa trở về phòng ngủ lướt mạng.)
Lời giải chi tiết:
1 |
e. A new activity? (Một hoạt động mới?) |
2 |
b. Surprising statistics (Số liệu thống kê đáng ngạc nhiên) |
3 |
a. a global change (một sự thay đổi toàn cầu) |
4 |
d. Two much busy? (Quá bận rộn?) |
One extra heading: c. TV is cool again
(Một tiêu đề bổ sung: c. Tivi tuyệt vời trở lại)
Bài 4
4. Find the following words in the reading text. What do they mean?
(Tìm các từ sau trong bài đọc. Chúng có ý nghĩa gì?)
Vocabulary |
adults kids middle-aged (people) pensioners teenagers |
Lời giải chi tiết:
1. adults (paragraph 2): người lớn
Thông tin: The results of a recent survey show that young people don’t watch as much TV as adults.
(Theo kết quả của một cuộc khảo sát gần đây cho thấy rằng những người trẻ tuổi không xem tivi nhiều như người lớn.)
2. kids (paragraph 3): trẻ em
Thông tin: … kids today spend less time in front of their TV sets than young people in the 1980s.
(trẻ em ngày nay dành ít thời gian trước màn hình tivi hơn những người trẻ trong những năm 1980.)
3. middle-aged (people) (paragraph 2): người trung tuổi
Thông tin: For example, middle-aged adults watch about five hours a day.
(Ví dụ, những người ở độ tuổi trung niên xem khoảng năm giờ một ngày.)
4. pensioners (paragraph 2): người về hưu
Thông tin: And a typical pensioner watches about six hours a day!
(Và một người hưu trí điển hình xem khoảng sáu giờ một ngày!)
5. teenagers (paragraph 1, 4): thanh thiếu niên
Thông tin:
- Parents and teachers always say that teenagers are “couch potatoes” and spend all their time in front of stupid TV programmes.
(Cha mẹ và giáo viên luôn luôn nói rằng thanh thiếu niên là “những củ khoai tây ngồi trên ghế sô pha” và dành toàn bộ thời gian của họ trước các chương trình truyền hình ngu ngốc. )
- Teenagers today don’t often sit with their families on the living-room couch.
(Thanh thiếu niên ngày nay không thường xuyên ngồi cùng gia đình trên ghế dài trong phòng khách.)
Bài 5
5. Read the text again. Mark the sentences ✔️(right), ❌(wrong) or ❓(doesn’t say).
(Đọc lại đoạn văn. Đánh dấu các câu ✔️(đúng), ❌(sai) or ❓(không đề cập).)
1. Parents and teachers agree that teenagers watch too much TV.
2. Middle-aged people spend more time watching TV than teenagers.
3. Pensioners watch six hours of TV a week.
4. Teenagers don’t watch TV because they prefer to be outside in the fresh air.
5. Teenagers in Britain usually have a TV in their bedrooms.
Lời giải chi tiết:
1. ✔️ Parents and teachers agree that teenagers watch too much TV. (Cha mẹ và thầy cô giáo đồng ý rằng thanh thiếu niên xem tivi quá nhiều.) |
2. ✔️ Middle-aged people spend more time watching TV than teenagers. (Người trung tuổi dành nhiều thời gian xem tivi hơn thanh thiếu niên.) |
3. ❌ Pensioners watch six hours of TV a week. (Người hưu trí xem tivi sáu tiếng một tuần.) |
4. ❓ Teenagers don’t watch TV because they prefer to be outside in the fresh air. (Thanh thiếu niên không xem tivi bởi vì họ thích ra ngoài hưởng không khí trong lành.) |
5. ❓ Teenagers in Britain usually have a TV in their bedrooms (Thanh thiếu niên ở Anh thường xuyên có tivi trong phòng ngủ của họ.) |
Bài 6
6. The survey show British people watch a lot of TV. What about you and your family?
(Cuộc khảo sát cho thấy người Anh xem tivi rất nhiều. Còn bạn và gia đình bạn thì sao?)
I don’t watch TV very often, but my sister watches TV all evening.
(Tôi không thường xuyên xem tivi cho lắm, nhưng em gái của tôi xem tivi cả buổi tối.)
Lời giải chi tiết:
I watch TV two hours a day and so does my father.
My mother never watches TV, but my brother watches it all the time.
(Tôi xem tivi hai tiếng một ngày và bố tôi cũng vậy.
Mẹ tôi không bao giờ xem tivi nhưng em trai tôi xem chúng suốt ngày.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: Cultural interests
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7