Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus: Present simple - Questions
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the questions and answers with do, don’t, does and doesn’t. Then choose the correct words in rules 1–4.
(Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với do, don’t, doesvà doesn’t. Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1–4.)
Do her friends like the trainers?
Yes, they (1) __________ . /No, they (2) __________ .
(3) __________ Niall write stories?
Yes, he (4) __________ . /No, he (5) __________ .
RULES |
1. We use is / do to make questions with ordinary verbs with I / you / we / they. 2. We use do / does to make questions with ordinary verbs with he / she / it. 3. In short answers using ordinary verbs, we say Yes, I am / do and No, I ’m not / don’t. 4. In short answers using ordinary verbs, we say Yes, he is / does and No, she isn’t / doesn’t. |
Phương pháp giải:
Do + danh từ số nhiều + V
Does + danh từ số ít + V
Lời giải chi tiết:
1. do |
2. don’t |
3. Does |
4. does |
5. doesn’t |
Do her friends like the trainers?
(Bạn bè của cô ấy có thích những đôi giày thể thao không?)
Yes, they (1) do. /No, they (2) don’t.
(Có, họ có. / Không, họ không.)
(3) Does Niall write stories?
(Niall có viết truyện không?)
Yes, he (4) does. /No, he (5) doesn’t.
(Có, anh ấy có. / Không, anh ấy không.)
RULES (Quy tắc) |
1. We use do to make questions with ordinary verbs with I / you / we / they. (Chúng ta dùng do để đặt câu hỏi với các động từ thường với I / you / we / they.) 2. We use does to make questions with ordinary verbs with he / she / it. (Chúng ta dùng does để đặt câu hỏi với động từ thường với he / she / it.) 3. In short answers using ordinary verbs, we say Yes, I do and No, I don’t. (Trong câu trả lời ngắn sử dụng động từ thường, chúng ta nói Yes, I do và No, I don’t.) 4. In short answers using ordinary verbs, we say Yes, he does and No, she doesn’t. (Trong các câu trả lời ngắn sử dụng động từ thường, chúng ta nói Yes, he does và No, he doesn’t.) |
Bài 2
2. Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Do you blog about your life? (blog)
(Bạn có viết blog về cuộc sống của bạn không?)
1 _____ you and your friends _____ videos? (make)
2_____ you _____ your friends after school?(meet)
3 _____ your best friend _____ near you? (live)
4 _____ you _____ things? (collect)
5 _____ your dad _____ in bed late? (stay)
6 _____ people in your class _____ a lot? (talk)
Phương pháp giải:
Câu hỏi thì hiện tại đơn:
Do + S (số nhiều) + V?
Does + S (số ít) + V?
Lời giải chi tiết:
1. Do you and your friends make videos?
(Bạn và bạn bè của bạn có làm video không?)
Giải thích: Do + danh từ số nhiều “you and your friends” + V?
2. Do you meet your friends after school?
(Bạn có gặp bạn bè của mình sau giờ học không?)
Giải thích: Do +you + V?
3. Does your best friend live near you?
(Người bạn thân của bạn có sống gần bạn không?)
Giải thích: Does + danh từ số ít “best friend” + V?
4. Do you collect things?
(Bạn có sưu tập các món đồ không?)
Giải thích: Do +you + V?
5. Does your dad stay in bed late?
(Bố của bạn có ngủ dậy muộn không?)
Giải thích: Does + danh từ số ít “your dad” + V?
6. Do people in your class talk a lot?
(Những người trong lớp của bạn có nói nhiều không?)
Giải thích: Do + danh từ số nhiều “people in your class” + V?
Bài 3
3. Ask and answer the questions from exercise 2. Use do, don’t, does and doesn’t in your answers.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng do, don’t, does và doesn’t trong câu trả lời của bạn.)
Do you blog about your life?
(Bạn có viết blog về cuộc sống của bạn không?)
No, I don’t. I take photos and put them on Instagram.
(Không, tôi không. Tôi chụp ảnh và đưa lên Instagram.)
Lời giải chi tiết:
1. Do you and your friends make videos?
(Bạn và bạn bè của bạn có làm video không?)
Yes, we do. We usually upload them on Tiktok.
(Có, chúng tôi có. Chúng tôi thường tải chúng lên Tiktok.)
2. Do you meet your friends after school?
(Bạn có gặp bạn bè của mình sau giờ học không?)
Yes, I do. We often go to the fast food restaurant.
(Có, tôi có. Chúng tôi thường đến nhà hàng thức ăn nhanh.)
3. Does your best friend live near you?
(Người bạn thân của bạn có sống gần bạn không?)
No, she doesn’t. She lives 10 kilometers far from my house.
(Không, cô ấy không. Cô ấy sống cách nhà tôi 10 km.)
4. Do you collect things?
(Bạn có sưu tập đồ không?)
No, I don’t.
(Không tôi không.)
5. Does your dad stay in bed late?
(Bố của bạn có ngủ dậy muộn không?)
No, he doesn’t. He always gets up early to go to work.
(Không, ông ấy không. Ông ấy luôn dậy sớm để đi làm.)
6. Do people in your class talk a lot?
(Những người trong lớp của bạn có nói nhiều không?)
Yes, they do. But they only talk a lot in break time.
(Có, họ có. Nhưng họ chỉ nói nhiều trong giờ giải lao.)
Bài 4
4. Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs.
(Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)
Do you ever (Bạn có bao giờ) How often (Bao lâu một lần) What (Cái gì) When (Khi nào) Where (Đâu ) Who (Ai ) Why (Tại sao) |
Do you ever go to the cinema?
(Bạn có bao giờ đi xem phim không?)
Yes, I do. I love watching films.
(Có, tôi có.Tôi thích xem phim.)
1 _________ do you go?
Not often – about once a month.
(Không thường xuyên lắm - khoảng một tháng một lần .)
2 _________ do you go with?
My best friend, and sometimes my sister.
(Bạn thân của tôi, và đôi khi là em gái tôi.)
3 _________ do you go?
To the cinema in town.
(Đến rạp chiếu phim trong thị trấn.)
4 _________ do you go?
Usually on Saturday afternoons.
(Thường vào các buổi chiều thứ Bảy.)
5 _________ do you watch?
Scary films!
(Những bộ phim đáng sợ!)
6 _________ do you watch scary films?
Because my friend loves them.
(Bởi vì bạn của tôi rất thích chúng.)
Lời giải chi tiết:
1. How often | 2. Who | 3. Where |
4. When | 5. What | 6. Why |
1. How often do you go?
(Bạn có thường xuyên đi không?)
2. Who do you go with?
(Bạn đi với ai?)
3. Where do you go?
(Bạn đi đâu?)
4. When do you go?
(Khi nào bạn đi?)
5. What do you watch?
(Bạn xem gì?)
6. Why do you watch scary films?
(Tại sao bạn xem những bộ phim đáng sợ?)
Bài 5
5. USE IT! Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm những điều khác nhau về bạn của bạn.)
A What (cái gì) Where (ở đâu) How often (bao lâu 1 lần) Do you ever (bạn đã bao giờ) What time (mấy giờ) Who (ai) When (khi nào) |
B meet friends (gặp gỡ bạn bè) phone (gọi điện thoại) study (học) write stories (viết các câu chuyện) watch (xem) do sport (chơi thể thao) bake (nướng – bánh) play an instrument (chơi nhạc cụ) go dancing (đi nhảy múa) |
A: What do you watch on TV?
(Bạn xem gì trên TV?)
B: I usually watch films.
(Tôi thường xem phim.)
A: Me, too!
(Tôi cũng thế!)
Lời giải chi tiết:
A: Where do you meet friends?
(Bạn gặp gỡ bạn bè ở đâu?)
B: I often meet my friends at the park.
(Tôi thường gặp gỡ bạn bè của tôi ở công viên.)
A: How often do you do sports?
(Bạn thường chơi thể thao bao lâu một lần?)
B: I often do sports three times a week.
(Tôi thường tập thể thao ba lần một tuần.)
A: Do you ever go dancing?
(Bạn có bao giờ đi khiêu vũ không?)
B: No, I don’t. I prefer staying at home to going dancing.
(Không, tôi không. Tôi thích ở nhà hơn là đi khiêu vũ.)
A: What time do you study English?
(Bạn học tiếng Anh lúc mấy giờ?)
B: I usually study English at 6p.m.
(Tôi thường học tiếng Anh lúc 6 giờ chiều.)
A: Who do you write stories about?
(Bạn viết truyện về ai?)
B: I often write stories about my friends.
(Tôi thường viết những câu chuyện về những người bạn của mình.)
A: When do you play an instrument?
(Khi nào bạn chơi một nhạc cụ?)
B: I usually play the guitar on Sundays.
(Tôi thường chơi guitar vào Chủ nhật.)
Finish
Finished? Write questions about a hobby to ask someone in your class. Use the question words in exercise 5.
(Bạn đã hoàn thành? Viết câu hỏi về sở thích để hỏi ai đó trong lớp của bạn. Sử dụng các từ nghi vấn trong bài tập 5.)
Lời giải chi tiết:
1. What kind of music do you like?
(Bạn thích loại nhạc nào?)
2. Where do you often go on Sundays?
(Bạn thường đi đâu vào những ngày Chủ nhật?)
3. How often do you play badminton?
(Bạn thường xuyên chơi cầu lông không?)
4. Do you ever sing karaoke?
(Bạn đã bao giờ hát karaoke chưa?)
5. Who do you often chat with?
(Bạn thường trò chuyện với ai?)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: My time
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- 👉 Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary: Where we spend time
- 👉 Tiếng Anh 7 Unit 1 Reading: Screen time
- 👉 Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus - Present simple: affirmative and negative
- 👉 Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary and Listening
- 👉 Tiếng Anh 7 Unit 1 Speaking: Thinking of things to do
- 👉 Tiếng Anh 7 Unit 1 Writing: A profile for a web page
- 👉 Tiếng Anh 7 Unit 1 CLIL - Maths: Data and charts
- 👉 Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - Friends Plus
Để học tốt Tiếng Anh 7 - Friends Plus, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - Friends Plus đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7