Tiếng Anh 7 Unit 2 2.6
Bài làm:
Bài 1
1. Listen. What is the news from Mai and Kim?
(Hãy nghe. Tin tức mới từ Mai và Kim là gì?)
Kim: Hi Mai! What a surprise! What are you doing here?
Mai: I'm waiting for my friend.
Kim: Oh! OK! Daisy and I are having a walk. How are things?
Mai: My mum's sister is staying with us and we all love her.
Kim: Good for you!
Mai: What about you? How's it going?
Kim: Fine! My dance classes are going well.
Mai: Cool!
Kim: We've got a new teacher. She's great, really friendly and cheerful! Her name's Ly.
Mai: Ly?
Kim: Yes, Ly.
Mai: Ly! I don't believe it! Your new dance teacher is my Aunty Ly!
(Kim: Chào Mai! Thật ngạc nhiên! Bạn làm gì ở đây vậy?
Mai: Tôi đang đợi bạn tôi.
Kim: Ồ! OK! Daisy và tôi đang đi dạo. Mọi thứ dạo này thế nào rồi?
Mai: Em gái của mẹ tôi đang ở với tôi và chúng tôi yêu cô ấy.
Kim: Tuyệt vời cho bạn đó!
Mai: Còn bạn thì sao? Mọi thứ thế nào?
Kim: Ổn cả. Lớp học nhảy của tôi vẫn đang phát triển tốt.
Mai: Tuyệt!
Kim: Chúng tôi có một cô giáo mới. Cô ấy rất tuyệt, rất thân thiện và vui vẻ. Tên cô ấy là Ly.
Mai: Ly?
Kim: Đúng vậy, Ly.
Mai: Ly! Tôi không thể tin được. Cô giáo dạy nhảy mới của bạn là dì Ly của tôi!)
How are things? How's it going? I don't believe it! |
OUT of class |
Lời giải chi tiết:
1. Mai is staying with her mum's sister and they all love her.
(Mai đang ở với em gái của mẹ cô ấy và họ đều yêu cô ấy.)
Thông tin cụ thể:
… How are things?
Mai: My mum's sister is staying with us and we all love her.
Kim: Good for you!
(Mọi thứ dạo này thế nào rồi?
Mai: Em gái của mẹ tôi đang ở với tôi và chúng tôi yêu cô ấy.
Kim: Tuyệt vời cho bạn đó!)
2. Kim has a new teacher for her dance classes.
(Kim có giáo viên mới cho lớp học nhảy của cô ấy.)
Thông tin cụ thể:
… How's it going?
Kim: Fine! My dance classes are going well.
Mai: Cool!
Kim: We've got a new teacher. She's great, really friendly and cheerful! Her name's Ly.
(... Mọi thứ thế nào?
Kim: Ổn cả. Lớp học nhảy của tôi vẫn đang phát triển tốt.
Mai: Tuyệt!
Kim: Chúng tôi có một cô giáo mới. Cô ấy rất tuyệt, rất thân thiện và vui vẻ. Tên cô ấy là Ly.)
Bài 2
2. In pairs, complete the Speaking box with the phrases below.
(Làm việc theo cặp, hoàn thành Bảng nói với các câu bên dưới.)
You're kidding! Cool! Poor you! |
Speaking |
Giving and responding to news |
Giving news • I'm learning how to ... • I'm spending a lot of time with / in ... • I'm (not) enjoying .. • I'm feeling excited / worried because ... • I'm doing well at ... • I'm listening to ... these days. Responding to news • Well done!/ Good for you!!! /(1) _______ / Awesome!/Great! • That's terrible! /(2) ______ / What a pity! • (3) ______/ No way! / Amazing! |
Lời giải chi tiết:
Speaking (Nói) |
Giving and responding to news (Đưa ra và phản hồi tin tức) |
Giving news (Đưa ra tin tức) • I'm learning how to ... (Tôi đang học cách …) • I'm spending a lot of time with / in ... (Tôi dành rất nhiều thời gian với / trong … ) • I'm (not) enjoying .. (Tôi (không) thích … ) • I'm feeling excited / worried because ... (Tôi cảm thấy hứng thú / lo lắng bởi vì … ) • I'm doing well at ... (Tôi giỏi trong việc … ) • I'm listening to ... these days. (Tôi nghe … những ngày này.) Responding to news (Phản hồi tin tức) • Well done!/ Good for you!!! /(1) Cool! / Awesome!/Great! (Rất tốt! / Tốt cho bạn!!! (1) Tuyệt! / Tuyệt vời! / Tuyệt thật!) • That's terrible! /(2) Poor you! / What a pity! (Thật tồi tệ! (2) Khổ thân bạn! Thật đáng tiếc!) • (3) You’re kidding! / No way! / Amazing! (Bạn đùa tôi đấy à! Không thể nào! Thật ngạc nhiên đấy!) |
Bài 3
3. Choose the correct option.
(Chọn đáp án đúng.)
1. A: My exams are going well.
B: _______
a. What a pity! b. That's terrible! c. Well done!
2. A: I'm not sleeping well these days.
B: _______
a. Poor you! b. Good for you! c. No way!
3. A: I'm learning how to do a bungee jump.
B:________
a. You're kidding! b. That's terrible! c. Well done!
4. A: My phone isn't working.
B: ________
a. Awesome! b. What a pity! c. Cool!
Lời giải chi tiết:
1.
c. Well done!
A: My exams are going well.
B: Well done!
(A: Tôi đang làm tốt bài kiểm tra.
B: Rất tốt!)
2.
a. Poor you!
A: I'm not sleeping well these days.
B: Poor you!
(2. A: Tôi không ngủ ngon mấy ngày nay.
B: Khổ thân bạn!)
3.
a. You’re kidding!
A: I'm learning how to do a bungee jump.
B: You’re kidding!
( A: Tôi đang học cách để nhảy bungee.
B: Bạn đang đùa tôi đấy à!)
4.
b. What a pity!
A: My phone isn't working.
B: What a pity!
(A: Điện thoại của tôi không hoạt động được.
B: Thật đáng tiếc!)
Bài 4
4. Work in pairs. Student A gives some good and bad news. Student B reponds to the news. Use the Speaking box.
(Làm việc theo cặp. Học sinh A đưa ra vài tin tốt và tin xấu. Học sinh B trả lời tin tức đó. Sử dụng Bảng nói.)
A: I'm doing well at school.
B: Great!
(A: Tôi học rất tốt ở trường.
B: Thật tuyệt!)
Lời giải chi tiết:
1. A: I’m spending a lot of time in studying.
B: Good for you!
(A: Tôi dành rất nhiều thời gian để học.
B: Tốt cho bạn!)
2. A: I'm feeling worried because I failed the exam.
B: That’s terrible!
(A: Tôi cảm thấy lo lắng vì tôi đã trượt bài kiểm tra.
B: Thật tồi tệ!)
3. A: I'm listening to online lessons these days.
B: No way!
(A: Tôi đang nghe bài giảng online những ngày nay.
B: Không thể nào!)
4. A: I’m learning how to ballet.
B: Cool!
(A: Tôi đang học múa ba lê.
B: Tuyệt!)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2: Family and friends
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7