Tiếng Anh 7 Unit 3 A Closer Look 1
Bài làm:
Bài 1
Vocabulary
1. Match a verb in A with a word or phrase in B.
(Nối động từ ở A với một từ hoặc cụm từ ở B.)
A |
B |
1. donate |
a. used paper for notebooks |
2. exchange |
b. primary students |
3. water |
c. litter |
4. pick up |
d. plants |
5. tutor |
e. books |
Lời giải chi tiết:
1 - e |
2 - a |
3 - d |
4 - c |
5 - b |
1 - e: donate books (quyên góp sách)
2 - a: exchange used paper for notebooks (đổi giấy cũ lấy vở viết)
3 - a: water plants (tưới cây)
4 - c: pick up litter (nhặt rác)
5 - b: tutor primary students (dạy kèm học sinh tiểu học)
Bài 2
2. Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box.
(Hoàn thành mỗi câu sau với từ hoặc cụm từ phù hợp từ khung.)
tutor litter water donate used paper for notebooks |
1. We pick up __________ at the local park every Sunday.
2. Children in our village exchange __________ every school year.
3. Tom and his friends ____________ the plants in their neighbourhood every weekend.
4. We __________ old textbooks to children in rural areas.
5. Minh and his friends often ___________ small children in their village.
Lời giải chi tiết:
1. litter |
2. used paper for notebooks |
|
3. water |
4. donate |
5. tutor |
1. We pick up litter at the local park every Sunday.
(Chúng tôi nhặt rác tại công viên địa phương vào Chủ nhật hàng tuần.)
2. Children in our village exchange used paper for notebooks every school year.
(Trẻ em trong làng của chúng tôi đổi giấy đã qua sử dụng để lấy vở mỗi năm học.)
3. Tom and his friends water the plants in their neighbourhood every weekend.
(Tom và những người bạn của anh ấy tưới cây trong khu phố của họ vào mỗi cuối tuần.)
4. We donate old textbooks to children in rural areas.
(Chúng tôi tặng sách giáo khoa cũ cho trẻ em ở các vùng nông thôn.)
5. Minh and his friends often tutor small children in their village.
(Minh và các bạn thường dạy kèm cho các em nhỏ trong làng của mình.)
Bài 3
3. Use the phrases from the box to write full sentences under the correct pictures.
(Sử dụng cụm từ trong khung để viết câu đầy đủ ở bên dưới mỗi bức tranh.)
- watering vegetables in the school garden (tưới rau trong vườn trường) - giving gifts to old people (tặng quà cho người già) - exchanging used paper for notebooks (đổi giấy đã qua sử dụng lấy sổ tay) - planting trees in the park (trồng cây trong công viên) - reading books to the elderly (đọc sách cho người già) - donating clothes to poor children (quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo) |
Example: Lan is watering vegetables in the school garden.
(Ví dụ: Lan đang tưới rau trong vườn trường.)
Lời giải chi tiết:
1. Minh is reading books to the elderly.
(Minh đọc sách cho người cao tuổi.)
2. Nam and Lan are giving gifts to old people.
(Nam và Lan tặng quà cho người già.)
3. We are exchanging used paper for notebooks.
(Chúng tôi đổi giấy cũ lấy vở.)
4. They are donating clothes to poor children.
(Họ quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo.)
5. Nga is planting trees in the park.
(Nga trồng cây trong công viên.)
Bài 4
Pronunciation
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /t/, /d/, and /ɪd/.
(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /t/, /d/ và /ɪd/.)
/t/ |
/d/ |
/ɪd/ |
cooked |
watered |
collected |
passed |
cleaned |
donated |
helped |
volunteered |
provided |
Lời giải chi tiết:
/t/ |
cooked /kʊkt/: nấu passed /pɑːst/: vượt qua helped /helpt/: giúp đỡ |
/d/ |
watered /ˌwɔː.təd/: tưới nước cleaned /kliːnd/: làm sạch volunteered /ˌvɑː.lənˈtɪrd/: tình nguyện |
/ɪd/ |
collected /kəˈlek.tɪd/: sưu tầm donated /dəʊˈneɪtɪd/: quyên góp provided /prəˈvaɪdɪd/: cung cấp |
Bài 5
5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick (✓) the appropriate sounds. Practise the sentences.
(Nghe các câu và chú ý đến các phần được gạch chân. Đánh dấu (✓) vào những âm thích hợp. Thực hành các câu.)
|
/t/ |
/d/ |
/ɪd/ |
1. Our club cooked soup for old parents. |
|
|
|
2. Students watered the trees in the school. |
|
|
|
3. We provided food for homeless children last Tet holiday. |
|
|
|
4. Our school donated clothes to poor people. |
|
|
|
5. Teenagers volunteered to clean streets. |
|
|
|
Phương pháp giải:
1. cooked /kʊkt/
2. watered /ˌwɔː.təd/
3. provided /prəˈvaɪdɪd/
4. donated /dəʊˈneɪtɪd/
5. volunteered /ˌvɑː.lənˈtɪrd/
Lời giải chi tiết:
|
/t/ |
/d/ |
/ɪd/ |
1. Our club cooked soup for old parents. (Câu lạc bộ của chúng tôi nấu súp cho cha mẹ già.) |
✓ |
|
|
2. Students watered the trees in the school. (Học sinh tưới cây trong trường.) |
|
✓ |
|
3. We provided food for homeless children last Tet holiday. (Chúng tôi đã cung cấp thức ăn cho trẻ em vô gia cư vào dịp Tết năm ngoái.) |
|
✓ |
|
4. Our school donated clothes to poor people. (Trường chúng tôi đã tặng quần áo cho người nghèo.) |
|
|
✓ |
5. Teenagers volunteered to clean streets. (Thanh thiếu niên tình nguyện dọn vệ sinh đường phố.) |
|
✓ |
|
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: Community Service
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 7 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
- 👉 Unit 1: Hobbies
- 👉 Unit 2: Healthy Living
- 👉 Unit 3: Community Service
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 4: Music and Arts
- 👉 Unit 5: Food and Drink
- 👉 Unit 6: A Visit to a School
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 7: Traffic
- 👉 Unit 8: Films
- 👉 Unit 9: Festivals around the world
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 10: Energy sources
- 👉 Unit 11: Travelling in the future
- 👉 Unit 12: English-speaking countries
- 👉 Review 4
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7