Tiếng Anh 7 Unit 6 6.2
Bài làm:
Bài 1
1. Listen. Which rules are Mai and Nam talking about?
(Lắng nghe. Những quy tắc nào mà Mai và Nam đang nói đến? )
Mai: Shouldn't you stop playing video games and work on your homework assignment? You have to turn it in tomorrow.
Nam: No, we don't. Our teacher said we must turn it in by Friday. But you're right. I shouldn't play so many video games.
Mai: You must spend more time preparing for your biology exams.
Nam: I don't see why. I am going to pass. I think I will get an A. Biology is an easy subject for me.
Mai: I'm not into it. We must do a biology lab every Thursday. But I don't like it. I broke a microscope last week. And I dropped a test tube too.
Nam: Really? You mustn't be so careless.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mai: Em nên ngừng chơi trò chơi điện tử và làm bài tập về nhà chứ? Em phải nộp nó vào ngày mai mà.
Nam: Không ạ. Giáo viên của chúng em nói rằng chúng em phải nộp nó vào thứ Sáu. Nhưng chị nói đúng. Em không nên chơi nhiều trò chơi điện tử như vậy.
Mai: Em phải dành nhiều thời gian hơn để chuẩn bị cho bài thi môn sinh học của mình.
Nam: Em không hiểu tại sao. Em sẽ qua thôi mà. Em nghĩ tôi sẽ đạt điểm A. Sinh học là một môn học dễ đối với em.
Mai: Chị không thích nó. Bọn chị phải làm một phòng thí nghiệm sinh học vào thứ Năm hàng tuần. Nhưng chị không thích nó. Chị đã làm vỡ kính hiển vi vào tuần trước. Và chị cũng đánh rơi một ống nghiệm.
Nam: Thật á? Chị không được bất cẩn như vậy.
Lời giải chi tiết:
1. We must turn homework assignment in by Friday.
(Chúng tôi phải nộp bài tập về nhà trước Thứ Sáu.)
2. You must spend more time preparing for your biology exams.
(Bạn phải dành nhiều thời gian hơn để chuẩn bị cho các kỳ thi sinh học của bạn.)
3. We must do a biology lab every Thursday.
(Chúng tôi phải làm phòng thí nghiệm sinh học vào thứ Năm hàng tuần.)
4. You mustn't be so careless.
(Bạn không được bất cẩn như vậy.)
Bài 2
2. Study the Grammar box. Listen to the dialogue again and complete sentences with must, mustn’t, should, and shouldn’t.
(Nghiên cứu bảng ngữ pháp dưới đây. Lắng nghe đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống trong câu với must, mustn’t, should và shouldn’t.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Modals of advice, necessity, and prohibition (Động từ khiếm khuyết thể hiện lời khuyên, sự cần thiết, và sự ngăn cấm) |
Positive (Tích cực) You should eat healthier food. (Bạn nên ăn thức ăn lành mạnh hơn.) You must take the exam. (Bạn phải làm bài kiểm tra.) |
Negative (Tiêu cực) You shouldn’t eat so much chocolate. (Bạn không nên ăn nhiều socola như thế.) You mustn’t use your phone in class. (Bạn không được phép sử dụng điện thoại trong lớp.) |
Nam: No, we don’t. Our teacher said we (1)________ turn it in by Friday. But you’re right.
I (2)________ play so many video games.
Mai: You (3)________ spend more time preparing for your biology exams.
Nam: Really? You (4)________ be so careless.
Phương pháp giải:
should + V: nên >< shouldn’t + V: không nên
must + V: phải >< mustn’t + V: không được
Lời giải chi tiết:
1. must |
2. shouldn’t |
3. should |
4. mustn’t |
Nam: No, we don’t. Our teacher said we (1) must turn it in by Friday. But you’re right. I (2) shouldn’t play so many video games.
(Không, chúng tôi không. Giáo viên của chúng tôi nói rằng chúng tôi phải nộp nó vào thứ Sáu. Nhưng bạn nói đúng. Tôi không nên chơi quá nhiều trò chơi điện tử.)
Mai: You (3) should spend more time preparing for your biology exams.
(Bạn nên dành nhiều thời gian hơn để chuẩn bị cho bài thi môn sinh học của bạn.)
Nam: Really? You (4) mustn’t be so careless.
(Thật không? Bạn không được bất cẩn như vậy.)
Bài 3
3. Look at the rules in the classroom poster from Linda’s classroom. Write a sentence for each picture. Use must, mustn’t, should or shouldn’t.
(Nhìn vào các quy tắc trong tấm áp phích lớp học từ lớp học của Linda. Viết một câu cho mỗi bức tranh. Sử dụng must, mustn’t, should hoặc shouldn’t.)
You must throw trash away.
(Bạn phải vứt rác đi.)
Phương pháp giải:
should + V: nên >< shouldn’t + V: không nên
must + V: phải >< mustn’t + V: không được
Lời giải chi tiết:
1. You should wash the windows.
(Bạn nên lau cửa sổ.)
2. You must wear uniform.
(Bạn phải mặc đồng phục.)
3. You should eat in the cafeteria.
(Bạn nên ăn trong căn tin.)
4. You shouldn’t be late for class.
(Bạn không nên đi học trễ.)
5. You mustn’t use mobiles.
(Bạn không được sử dụng điện thoại.)
Bài 4
4. CLASS VOTE Which three classroom rules are the most important?
(Cả lớp bình chọn. 3 điều nội quy lớp học nào là quan trọng nhất?)
Lời giải chi tiết:
Three most important classroom rules are that:
- You must wear uniform.
(Bạn phải mặc đồng phục.)
- You shouldn’t be late for class.
(Bạn không nên đi học trễ.)
- You mustn’t use mobiles.
(Bạn không được sử dụng điện thoại.)
Bài 5
5. In pairs, discuss Linda’s school rules. Compare your rules with Linda’s.
(Làm việc theo cặp, thảo luận các nội quy trường học của Linda. So sánh nội quy lớp học của bạn với nội quy lớp học của Linda.)
Lời giải chi tiết:
My classrooms rules: (Nội quy lớp học của tôi)
- We shouldn’t talk while the teacher is talking.
(Chúng ta không nên nói chuyện khi giáo viên đang nói.)
- We should raise our hands when we want ask a question.
(Chúng ta nên giơ tay khi muốn đặt câu hỏi.)
- We mustn’t eat anything during the lessons.
(Chúng ta không được ăn bất cứ thứ gì trong giờ học.)
- We must complete our homework before going to school.
(Chúng ta phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến trường.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 6: Schools
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7