Tiếng Anh 7 Unit 7 Looking back
Bài làm:
Bài 1
Vocabulary
1. Label each sign.
(Điền tên cho từng biển báo.)
Work in pairs. What does each sign tell us to do?
(Làm việc theo cặp. Mỗi biển báo cho chúng ta biết phải làm gì?)
Example:
1. A "red light" sign means you have to stop.
Lời giải chi tiết:
1. Red light (Đèn đỏ)
A "red light" sign means you have to stop. (Biển báo "đèn đỏ" có nghĩa là bạn phải dừng lại.)
2. School ahead (Trường học ở phía trước)
A "school ahead" sign means there is a school ahead. (Biển báo "trường học phía trước" có nghĩa là có một trường học phía trước.)
3. Hospital ahead (Bệnh viện ở phía trước.)
A "hospital ahead" sign means there is a hospital ahead. (Biển báo "bệnh viện phía trước" có nghĩa là có bệnh viện phía trước.)
4. Cycle lane (Làn đường dành cho xe đạp)
A "cycle lane" sign means the lane is for cyclists. (Biển báo "làn đường dành cho xe đạp" có nghĩa là làn đường đó dành cho người đi xe đạp.)
5. No left turn (Cấm rẽ trái)
A "no left turn" sign means we must not turn left here. (Biển báo "cấm rẽ trái" có nghĩa là chúng ta không được rẽ trái ở đây.)
6. No cycling (Cấm đi xe đạp)
A "no cycling" sign means we are not allowed to cycle. (Biển báo "cấm đi xe đạp" có nghĩa là chúng ta không được phép đạp xe.)
Bài 2
2. Fill in each gap with one word to complete the sentences.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hoàn thành câu.)
1. A road _______ is anyone who uses a road, such as a pedestrian, cyclist or motorist.
2. Does your dad _______ his motorbike carefully?
3. A _______ is a person travelling in a car, bus, train,... but not driving.
4. My cousin wants to become a pilot. He is learning to _______ planes.
5. We should be careful when the _______ light turns yellow.
Lời giải chi tiết:
1. user |
2. drive |
3. passenger |
4. fly |
5. traffic |
1. A road user is anyone who uses a road, such as a pedestrian, cyclist or motorist. (Người tham gia giao thông là bất kỳ ai trên đường, chẳng hạn như người đi bộ, người đi xe đạp hoặc người điều khiển xe máy.)
2. Does your dad drive his motorbike carefully? (Bố bạn có lái xe máy cẩn thận không?)
3. A passenger is a person travelling in a car, bus, train,... but not driving. (Hành khách là người đi ô tô, xe khách, tàu hỏa,... nhưng không lái xe.)
4. My cousin wants to become a pilot. He is learning to fly / pilot planes. (Anh họ của mình muốn trở thành phi công. Anh ấy đang học lái máy bay.)
5. We should be careful when the traffic light turns yellow. (Chúng ta nên cẩn thận khi đèn giao thông chuyển sang màu vàng.)
Bài 3
Grammar
3. Write complete sentences, using these cues.
(Viết các câu hoàn chỉnh, sử dụng các gợi ý bên dưới.)
1. over 100 km / my home town / Ho Chi Minh City.
2. about 25 km / here / my grandparents' house.
3. not very far / our school / the city museum.
4. how far / your house / the gym?
5. it / a long distance / Ha Noi / Ban Gioc Waterfall?
Phương pháp giải:
Sử dụng “It” để chỉ khoảng cách: Chúng ta sử dụng It để chỉ khoảng cách giữa 2 người, 2 điểm.
Ta có cấu trúc:
- Câu hỏi: How far is it from + place 1 + to + place 2?
- Trả lời: It is (+ about) + from + place 1 + to + place 2.
- Câu hỏi Yes/No: Is it (+about) + from + place 1 + to + place 2.
Lời giải chi tiết:
1. It is over 100 km from my hometown to Ho Chi Minh city.
(Từ quê mình đến thành phố Hồ Chí Minh hơn 100 km.)
Giải thích:
- Câu khẳng định sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => It is
- Câu khẳng định sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => thêm giới từ “from” trước địa điểm thứ nhất “my hometown” (quê mình) và “to” trước địa điểm thứ hai “Ho Chi Minh City” (TP. Hồ Chí Minh).
2. It is about 25km from here to my grandparents' house.
(Từ đây đến nhà ông bà ngoại khoảng 25km.)
Giải thích:
- Câu khẳng định sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => It is
- Câu khẳng định sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => thêm giới từ “from” trước địa điểm thứ nhất “here” (ở đây) và “to” trước địa điểm thứ hai “my grandparents” house (nhà ông bà ngoại).
3. It is not very far from our school to the city museum.
(Từ trường chúng mình đến bảo tàng thành phố không xa lắm.)
Giải thích:
- Câu khẳng định sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => It is
- Câu khẳng định sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => thêm giới từ “from” trước địa điểm thứ nhất “our school” (trường chúng mình) và “to” trước địa điểm thứ hai “the city museum” (bảo tàng thành phố).
4. How far is it from your home to the gym?
(Từ nhà bạn đến phòng tập bao xa?)
Giải thích:
- Câu hỏi sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => How far is it
- Câu hỏi dùng “It” để chỉ khoảng cách => thêm giới từ “from” trước địa điểm thứ nhất “your home” (nhà của bạn) và “to” trước địa điểm thứ hai “the gym” (phòng tập).
5. Is it a long distance from Ha Noi to Ban Gioc Waterfall?
(Từ Hà Nội đến thác Bản Giốc có xa không?)
Giải thích:
- Câu hỏi Yes/No sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => Is it
- Câu hỏi Yes/No sử dụng “It” để chỉ khoảng cách => thêm giới từ “from” trước địa điểm thứ nhất “Ha Noi” (Hà Nội) và “to” trước địa điểm thứ hai “Ban Gioc Waterfall” (Thác Bản Giốc).
Bài 4
4. Choose A, B, or C to complete the sentences.
(Chọn A, B hoặc C để hoàn thành câu.)
1. You _______ put the rubbish in the waste bins over there.
A. should
B. would
C. shouldn't
2. You ________ be over eighteen to ride a motorbike.
A. would
B. must
C. could
3. Children _______ ride their bikes too fast.
A. mightn't
B. wouldn't
C. shouldn't
4. I am a bit lost. ______ you help me, please?
A. Could
B. Should
C. Might
5. You ______ eat so many cookies. Too much sugar is bad for you.
A. couldn't
B. wouldn't
C. shouldn't
6. This is a big park. You ______ run or cycle here.
A. should
B. can
C. could
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. B |
3. C |
4. A |
5. C |
6. B |
1. You should put the rubbish in the waste bins over there.
Giải thích:
- should + V: dùng cho các hành động mang tính yêu cầu
- would + V: dùng cho những hành động theo thói quen
=> put the rubbish in the waste bins … (vứt rác vào thùng rác)=> should
2. You must be over eighteen to ride a motorbike.
Giải thích:
- would + V: dùng cho những hành động theo thói quen
- must + V: dùng để diễn tả sự bắt buộc phải thực hiện
- could: thường dùng trong câu hỏi, nhằm đưa ra một lời đề nghị
=> … be over eighteen to ride a motorbike (trên 18 tuổi mới được điều khiển xe máy)=> must
3. Children shouldn’t ride their bikes too fast.
Giải thích:
- shouldn’t + V: không nên làm gì
- would + V: dùng cho những hành động theo thói quen
- could: thường dùng trong câu hỏi, nhằm đưa ra một lời đề nghị
=> ride their bikes too fast (lái xe quá nhanh)=> shouldn’t
4. I am a bit lost. Could you help me, please?
Giải thích:
- should + V: dùng cho các hành động mang tính yêu cầu
- could : thường dùng trong câu hỏi, nhằm đưa ra một lời đề nghị
- might: diễn tả khả năng có thể xảy ra của sự vật
=> … you help me, please? (bạn giúp tôi với, làm ơn?)=> Could
5. You shouldn’t eat so many cookies. Too much sugar is bad for you.
Giải thích:
- shouldn’t + V: không nên làm gì
- would + V: dùng cho những hành động theo thói quen
- could: thường dùng trong câu hỏi, nhằm đưa ra một lời đề nghị
=> eat so many cookies (ăn quá nhiều bánh quy) => shouldn’t
6. This is a big park. You can run or cycle here.
Giải thích:
- should + V: dùng cho các hành động mang tính yêu cầu.
- can + V: diễn tả khả năng xảy ra của sự việc, cho phép ai đó làm gì
- could: thường dùng trong câu hỏi, nhằm đưa ra một lời đề nghị.
=>run or cycle here (chạy hoặc đạp xe ở đây)=> can
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7: Traffic
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 7 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
- 👉 Unit 1: Hobbies
- 👉 Unit 2: Healthy Living
- 👉 Unit 3: Community Service
- 👉 Review 1
- 👉 Unit 4: Music and Arts
- 👉 Unit 5: Food and Drink
- 👉 Unit 6: A Visit to a School
- 👉 Review 2
- 👉 Unit 7: Traffic
- 👉 Unit 8: Films
- 👉 Unit 9: Festivals around the world
- 👉 Review 3
- 👉 Unit 10: Energy sources
- 👉 Unit 11: Travelling in the future
- 👉 Unit 12: English-speaking countries
- 👉 Review 4
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7