Tiếng Anh 7 Unit 8 8.7
Bài làm:
Bài 1
Wh-question words
I can use Wh-question words to ask questions.
(Tôi có thể sử dụng các từ dùng để hỏi bắt đầu bằng Wh- để đặt câu hỏi.)
1. Read the text and the questions. Answer the questions.
(Đọc văn bản và các câu hỏi. Trả lời các câu hỏi.)
Rio Carnival is a famous festival in Rio de Janeiro in Brazil. It dates back to the 17th century when Brazilians wanted to honor the Greek wine gods. Two million Brazilians and visitors join in the festival every day on the streets. They can watch samba dancing, fireworks and a fascinating parade. The festive activities end 40 days before Easter.
Tạm dịch:
Rio Carnival là một lễ hội nổi tiếng ở Rio de Janeiro của Brazil. Nó có từ thế kỷ 17 khi người Brazil muốn tôn vinh các vị thần rượu vang của Hy Lạp. Hai triệu người Brazil và các du khách tham gia lễ hội mỗi ngày trên đường phố. Họ có thể xem nhảy samba, bắn pháo hoa và một cuộc diễu hành thật hấp dẫn. Các hoạt động lễ hội sẽ kết thúc 40 ngày trước Lễ Phục sinh.
1. Where does the festival take place?
(Lễ hội diễn ra ở đâu?)
2. When did it start?
(Lễ hội bắt đầu từ khi nào?)
3. Why do people celebrate the festival?
(Tại sao mọi người lại tổ chức lễ hội?)
4. How many people join in the festival per day?
(Có bao nhiêu người tham gia lễ hội mỗi ngày?)
5. What can people do during the festival?
(Mọi người có thể làm gì trong lễ hội?)
Lời giải chi tiết:
1. Rio de Janeiro
2. the 17th century (Thế kỷ 17)
3. honor the Greek wine gods (Tôn vinh các vị thần rượu Ai Cập)
4. two million (2 triệu người)
5. watch samba dancing, fireworks and a fascinating parade (Xem múa samba, pháo hoa và một cuộc diễu hành thật hấp dẫn)
Bài 2
2. Study the Language box and look at Exercise 1. Underline the Wh-question words in the text.
(Nghiên cứu ô Ngôn ngữ và xem Bài tập 1. Gạch chân các từ để hỏi bắt đầu bằng Wh trong văn bản.)
Language (Ngôn ngữ) |
Questions words (Các từ để hỏi) |
Use when to talk about time (Sử dụng khi nào để nói về thời gian) |
Use how to talk about the way things are (Sử dụng như thế nào để hỏi về tình hình của mọi thứ) |
Use where to talk about place (Sử dụng nơi nào để nói về địa điểm) |
Use who to talk about a person (Sử dụng ai để nói về một người) |
Use why to talk about reason (Sử dụng tại sao để hỏi về lý do) |
Use what to talk about objects, activities, or events (Sử dụng cái gì để nói về đồ vật, hoạt động hoặc sự kiện) |
Bài 3
3. Write when, where, what, who, how, or why to complete the questions. More than one can be used for each blank.
(Viết when, where, what, who, how hoặc why để hoàn thành các câu hỏi. Một chỗ trống có thể điền nhiều từ.)
1. Where / How does that town hold its annual celebration to mark New Years?
2. ________did your grandmother pass down to you?
3. ________are you interested in those costumes?
4. ________is it customary to have a folk-dance performance?
5. ________is the carnival going to be held this September?
6. ________did this strange custom originate?
Lời giải chi tiết:
1. Where / How does that town hold its annual celebration to mark New Years?
(Thị trấn đó tổ chức lễ kỷ niệm hàng năm ở đâu / làm thế nào để đánh dấu năm mới?)
2. When did your grandmother pass down to you?
(Bà của bạn truyền lại cho bạn khi nào?)
3. Why are you interested in those costumes?
(Tại sao bạn quan tâm đến những trang phục đó?)
4. Why is it customary to have a folk-dance performance?
(Tại sao trình diễn những điệu múa nhân gian là một điều rất thường xảy ra ?)
5. Where is the carnival going to be held this September?
(Lễ hội này sẽ được tổ chức ở đâu vào tháng 9 này?)
6. Where did this strange custom originate?
(Phong tục kỳ lạ này bắt nguồn từ đâu?)
Bài 4
4. Make questions by putting the words in the correct order.
(Đặt câu hỏi bằng cách đặt các từ theo đúng thứ tự.)
1. your / favourite / is / what / festival
________________________________________________________?
2. when / people / celebrate / do / it
________________________________________________________?
3. place / does / it / take / where
________________________________________________________?
4. celebrates / it / who
________________________________________________________?
5. activities / in / what / the / there / are / festival
________________________________________________________?
6. it / why / do / celebrate / people
________________________________________________________?
Lời giải chi tiết:
1. What is your favorite festival?
(Lễ hội yêu thích của bạn là gì?)
2. When do people celebrate it?
(Khi nào mọi người ăn mừng nó?)
3. Where does it take place?
(Nó diễn ra ở đâu?)
4. Who celebrates it?
(Ai ăn mừng lễ hội này?)
5. What activities are there in the festival?
(Có những hoạt động nào trong lễ hội?)
6. Why do people celebrate it?
(Tại sao mọi người ăn mừng nó?)
Bài 5
5. Use your answers from Exercise 4 to write 6-8 sentences about your favourite festival.
(Sử dụng câu trả lời của bạn từ bài tập 4 để viết 6-8 câu về Lễ hội yêu thích.)
My favourite festival is La Tomatina Festival in Spain. It takes place ...
(Lễ hội yêu thích của tôi là Lễ hội La Tomatina ở Tây Ban Nha. Nó diễn ra...)
Lời giải chi tiết:
My favourite festival is La Tomatina Festival in Spain. It takes place at Rio de Janeiro in Brazil. This festival started from the 17th century and it was organized to honor the Greek wine gods. There are about two million people joining this festival every year. There are many activities they can take part in such as watching samba dancing, fireworks and a fascinating parade.
Tạm dịch:
Lễ hội yêu thích của tôi là Lễ hội La Tomatina ở Tây Ban Nha. Nó diễn ra tại Rio de Janeiro ở Brazil. Lễ hội này bắt đầu từ thế kỷ 17 và nó được tổ chức để tôn vinh các vị thần rượu vang Hy Lạp. Có khoảng hai triệu người tham gia lễ hội này mỗi năm. Có nhiều hoạt động họ có thể tham gia như xem Samba Dancing, Fireworks và một cuộc diễu hành hấp dẫn.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 8: Festivals around the world
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7