Unit 11: I’m learning. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Bài làm:
Bài 1
1. Colour to make the words. (Tô màu để tạo thành các từ.)
Lời giải chi tiết:
a. gym: phòng thể dục
b. classroom: phòng học.
c. playground: sân chơi.
d. music room: phòng âm nhạc.
e. computer room: phòng máy tính.
Bài 2
2. Listen, draw and say.
(Nghe, vẽ và nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
- Where are Matt and David? (Matt và David ở đâu?)
- They’re in the gym. (Họ đang ở trong phòng thể dục.)
b.
- Where is Lucy? (Lucy ở đâu?)
- She’s in the music room. (Cô ấy ở trong phòng âm nhạc.)
c.
- Where are Alice and Tommy? (Alice và Tommy ở đâu?)
- They’re in the playground. (Họ đang ở sân chơi.)
d.
- Where are Ben and Sue? (Ben và Sue ở đâu?)
- They’re in the classroom. (Họ đang ở trong lớp học.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
a. Tim is in the computer room. (Tim ở trong phòng máy tính.)
b. Pat and Kim are in the school garden. (Pat và Kim ở vườn trường.)
c. Emma and Tommy are in the classroom. (Pat và Kim ở trong phòng học.)
d. Ha Linh and Jill are in the gym. (Pat và Kim ở trong phòng thể dục.)
e. Helen is in the playground. (Helen ở sân chơi.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Listen and complete the table. (Nghe và hoàn thành bảng.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
- Where are Sam and Grace? (Sam và Grace ở đâu?)
- They’re in the classroom. (Họ ở trong lớp học.)
b.
- Where is the teacher? (Cô ở đâu?)
- She’s over there. She’s in the music room. (Cô ấy ở đằng kia. Cô ấy ở trong phòng âm nhạc.)
c.
- Where are Emma and Rita? (Emma và Rita ở đâu?)
- They’re in the playground. (Họ đang ở sân chơi.)
- I see. They’re happy. (Tôi thấy. Họ đang rất vui.)
d.
- Where are Tom and Hugo? (Tom và Hugo ở đâu?)
- They’re in the school garden. (Họ đang ở vườn trường.)
Lời giải chi tiết:
b. music (âm nhạc)
c. playground (sân chơi)
d. school garden (vườn trường)
Bài 1
1. Write the words.
(Viết các từ.)
Lời giải chi tiết:
a. learn: học
b. paint: tô
c. spell: đánh vần
d. talk: nói chuyện
e. write: viết
Bài 2
2. Listen and tick. (Nghe và tích.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
- What are you doing, Lucy? (Lucy đang làm gì đó?)
- I’m learning. (Tôi đang học.)
b.
- Hi, Matt! What are you doing? (Chào Matt. Bạn đang làm gì đó?)
- I’m writing. (Tôi đang viết.)
c.
- What are you doing? (Bạn đang làm gì đó?)
- I’m painting. (Tôi đang tô màu.)
d.
- What are you doing, Nick? (Nick đang làm gì đó?)
- I’m listening to music. (Tôi đang nghe nhạc.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read and circle Yes or No.
(Đọc và khoanh tròn Yes hoặc No.)
Phương pháp giải:
a. I’m walking. (Tôi đang đi bộ.)
b. I’m spelling. (Tôi đang đánh vần.)
c. I’m learning. (Tôi đang học.)
d. I’m painting. (Tôi đang tô màu.)
Lời giải chi tiết:
|
|
|
|
Bài 4
4. Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)
Phương pháp giải:
running: chạy
spelling: đánh vần
singing: hát
writing: viết
painting: tô
talking: nói chuyện
Lời giải chi tiết:
a. running |
b. singing |
c. painting |
d. spelling |
c. talking |
f. writing |
Bài 1
1. Write the words.
(Viết từ.)
Lời giải chi tiết:
1. sit down |
2. stand up |
3. answer |
d. look |
a. Sit down: ngồi xuống
b. Stand up: đứng dậy
c. Answer my question: trả lời câu hỏi của cô
d. Look at the board: hãy nhìn lên bảng
Bài 2
2. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Look at Lesson 4, please! (Hãy nhìn vào bài 4!)
2. Stand up, please! (Hãy đứng lên!)
3. Answer my question, please! (Hãy trả lời câu hỏi của tôi!)
4. Don’t talk, please! (Làm ơn đừng nói chuyện.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. What does the teacher say? Read and match.
(Cô giáo nói gì? Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
a. Don’t draw, please! (Làm ơn đừng vẽ!)
b. Don’t run, please! (Làm ơn đừng chạy!)
c. Don’t talk, please! (Làm ơn đừng nói chuyện!)
d. Sit down, please! (Hãy ngồi xuống.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Who follows the orders? Tick.
(Ai làm theo yêu cầu? Tích.)
Phương pháp giải:
a. Write, please! (Làm ơn hãy viết!)
b. Don’t swim, please! (Làm ơn đừng bơi!)
c. Run, please. (làm ơn hãy chạy!)
d. Look at Lesson 1, please! (Làm ơn hãy nhìn vào bài 1)
Lời giải chi tiết:
Bài 1
1. Listen and colour the pictures with the sound you hear.
(Nghe và tô màu bức tranh với âm mà bạn nghe được.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
/m/ /m/ music
/m/ /m/ mouse
/m/ /m/ room
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Listen and find the odd one out. Cross.
(Nghe và tìm các từ khác với từ còn lại. Đánh dấu nhân.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. /t/ /t/ paint- teacher- cook.
b. /m/ /m/ music- mouse- keyboard.
c. /t/ /t/ write- rubber- talk.
d. /m/ /m/ poster- gym- mouth
Lời giải chi tiết:
Bài 1
1. Choose and write. (Chọn và viết.)
Lời giải chi tiết:
a. give flowers: tặng hoa
b. make a card: làm tấm thiệp
c. draw a picture: vẽ tranh
d. write a poem: viết thơ
e. make paper flowers: làm hoa giấy
Bài 2
2. Design a card for your teacher. (Thiết kế 1 tấm thiệp cho cô của bạn.)
Lời giải chi tiết:
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Học kì 2
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Unit 7: I have fish for dinner. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 8: I like swimming. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 9: My favorite sport is football. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 10: These are rubbers.- SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 12: The bird can fly. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- 👉 Unit 13: I go to school by bus. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
Để học tốt Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart, loạt bài giải bài tập Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
- Vở bài tập Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- SGK Tiếng Việt 3
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Family & Friends Special Grade 3
- SGK Tiếng Anh lớp 3 Mới